Bộ Nông nghiệp Mỹ (USDA) trong báo cáo tháng 4/2019 dự báo sản lượng bông thế giới niên vụ 2018/19 sẽ đạt 118,93 triệu kiện (kiện = 480 pound).
Dự báo cung cầu bông thế giới của Bộ Nông nghiệp Mỹ (USDA) niên vụ 2018/19 trong tháng 4/2019
Đvt: triệu kiện (kiện = 480 pound)
Thị trường
|
Dự trữ đầu vụ
|
Cung
|
Tiêu thụ
|
Dự trữ cuối vụ
|
Sản lượng
|
Nhập khẩu
|
Nội địa
|
Xuất khẩu
|
Thế giới
|
81,05
|
118,93
|
42,09
|
123,18
|
42,09
|
76,44
|
Mỹ
|
4,3
|
18,39
|
0,01
|
3,1
|
15
|
4,4
|
Các TT còn lại
|
76,75
|
100,54
|
42,09
|
120,08
|
27,09
|
72,04
|
TT XK chủ yếu
|
26,84
|
54,79
|
2,07
|
33,85
|
22,83
|
27
|
Trung Á
|
2,71
|
5,48
|
3/
|
3,66
|
2,26
|
2,26
|
Khu vực đồng France châu Phi
|
1,83
|
5,38
|
3/
|
0,14
|
5,32
|
1,75
|
Bán cầu nam
|
12,83
|
16,31
|
0,19
|
4,57
|
10,67
|
14,08
|
Australia
|
3,04
|
2,5
|
3/
|
0,04
|
3,8
|
1,7
|
Brazil
|
8,66
|
11,8
|
0,05
|
3,5
|
6
|
11,01
|
Ấn Độ
|
9,23
|
27
|
1,4
|
24,8
|
4,2
|
8,63
|
TT NK chủ yếu
|
47,81
|
42,74
|
37,4
|
82,05
|
2,91
|
42,85
|
Mexico
|
0,66
|
1,73
|
0,85
|
1,95
|
0,6
|
0,66
|
Trung Quốc
|
38,02
|
27,75
|
8
|
40,5
|
0,15
|
33,12
|
EU-27
|
0,25
|
1,72
|
0,69
|
0,74
|
1,58
|
0,3
|
Thổ Nhĩ Kỳ
|
1,78
|
3,7
|
3
|
6,5
|
0,45
|
1,53
|
Pakistan
|
2,83
|
7,7
|
3
|
10,6
|
0,13
|
2,78
|
Indonesia
|
0,62
|
3/
|
3,5
|
3,5
|
0,01
|
0,61
|
Thái Lan
|
0,2
|
3/
|
1,18
|
1,15
|
0
|
0,2
|
Bangladesh
|
1,86
|
0,14
|
8
|
8
|
0
|
1,98
|
Việt Nam
|
1,19
|
3/
|
7,3
|
7,2
|
0
|
1,29
|
Nguồn: VITIC/USDA
Vũ Lanh - VINANET.
|
[ Tin tức liên quan ]___________________________________________________
|