Bộ Nông nghiệp Mỹ (USDA) trong báo cáo tháng 9/2019 dự báo sản lượng bông thế giới niên vụ 2019/20 sẽ đạt 124,9 triệu kiện (kiện = 480 pound).
Dự báo cung cầu bông thế giới của Bộ Nông nghiệp Mỹ (USDA) niên vụ 2019/20 trong tháng 9/2019
Đvt: triệu kiện (kiện = 480 pound)
Thị trường
|
Dự trữ đầu vụ
|
Cung
|
Tiêu thụ
|
Dự trữ cuối vụ
|
Sản lượng
|
Nhập khẩu
|
Nội địa
|
Xuất khẩu
|
Thế giới
|
80,8
|
124,9
|
43,28
|
121,74
|
43,34
|
83,75
|
Thế giới trừ TQ
|
45,13
|
97,15
|
33,28
|
82,24
|
43,22
|
49,95
|
Mỹ
|
4,85
|
21,86
|
0,01
|
3
|
16,5
|
7,2
|
Các TT còn lại
|
75,95
|
103,04
|
43,28
|
118,74
|
26,84
|
76,55
|
TT XK chủ yếu
|
29,29
|
56,69
|
2,26
|
33,96
|
22,93
|
31,33
|
Trung Á
|
2,52
|
5,4
|
3/
|
3,99
|
1,53
|
2,4
|
Khu vực đồng France châu Phi
|
1,42
|
5,89
|
3/
|
0,14
|
5,54
|
1,63
|
Bán cầu nam
|
15,09
|
15,42
|
0,16
|
4,42
|
11,57
|
14,67
|
Australia
|
1,57
|
1,4
|
3/
|
0,04
|
1,9
|
1,04
|
Brazil
|
12,06
|
12
|
0,03
|
3,4
|
8,5
|
12,19
|
Ấn Độ
|
10,03
|
29,5
|
1,6
|
24,75
|
4
|
12,38
|
TT NK chủ yếu
|
44,88
|
43,3
|
38,51
|
80,59
|
2,65
|
43,34
|
Mexico
|
0,75
|
1,6
|
0,85
|
2
|
0,45
|
0,73
|
Trung Quốc
|
35,67
|
27,75
|
10
|
39,5
|
0,13
|
33,8
|
EU-27
|
0,23
|
1,71
|
0,68
|
0,73
|
1,62
|
0,25
|
Thổ Nhĩ Kỳ
|
1,69
|
4,1
|
3,1
|
6,8
|
0,38
|
1,72
|
Pakistan
|
2,5
|
8
|
2,9
|
10,7
|
0,08
|
2,6
|
Indonesia
|
0,51
|
3/
|
3,3
|
3,2
|
0,01
|
0,61
|
Thái Lan
|
0,18
|
3/
|
1,05
|
1,03
|
0
|
0,18
|
Bangladesh
|
1,78
|
0,14
|
7,3
|
7,4
|
0
|
1,81
|
Việt Nam
|
1,19
|
3/
|
7,6
|
7,5
|
0
|
1,29
|
Nguồn: VITIC/USDA
Vũ Lanh - VINANET.
|
[ Tin tức liên quan ]___________________________________________________
|