Bộ Nông nghiệp Mỹ (USDA) trong báo cáo tháng 7/2018 dự báo sản lượng gạo thế giới niên vụ 2018/19 sẽ đạt 487,8triệu tấn.
Dự báo cung cầu gạo thế giới của Bộ Nông nghiệp Mỹ (USDA) niên vụ 2018/19 trong tháng 7/2018
Đvt: triệu tấn
Thị trường
|
Dự trữ đầu vụ
|
Cung
|
Tiêu thụ
|
Dự trữ cuối vụ
|
Sản lượng
|
Nhập khẩu
|
Nội địa
|
Xuất khẩu
|
Thế giới
|
143,86
|
487,8
|
46,44
|
487,91
|
49,21
|
143,75
|
Mỹ
|
1,03
|
6,76
|
0,86
|
4,06
|
3,24
|
1,34
|
Các TT còn lại
|
142,84
|
481,04
|
45,59
|
483,84
|
45,97
|
142,41
|
TT XK chủ yếu
|
26,27
|
166,67
|
0,65
|
133,9
|
34,7
|
24,98
|
Ấn Độ
|
20,4
|
109
|
0
|
98
|
12,5
|
18,9
|
Pakistan
|
1,47
|
7,4
|
0
|
3,3
|
4,2
|
1,37
|
Thái Lan
|
3,19
|
21,2
|
0,25
|
10,2
|
11
|
3,44
|
Việt Nam
|
1,21
|
29,07
|
0,4
|
22,4
|
7
|
1,28
|
TT NK chủ yếu
|
9,99
|
66,73
|
13,8
|
79,37
|
1,03
|
10,11
|
Brazil
|
0,45
|
8,02
|
0,7
|
8,1
|
0,7
|
0,37
|
EU-27
|
1,17
|
2
|
2
|
3,7
|
0,3
|
1,17
|
Indonesia
|
3,91
|
37,3
|
1,2
|
38,2
|
0
|
4,21
|
Nigeria
|
0,94
|
3,78
|
3
|
6,9
|
0
|
0,82
|
Philippines
|
2,5
|
12,35
|
1,1
|
13,4
|
0
|
2,55
|
Trung Đông
|
0,76
|
1,82
|
3,85
|
5,73
|
0
|
0,7
|
TT khác
|
|
|
|
|
|
|
Burma
|
0,36
|
13,4
|
0,01
|
9,9
|
3,5
|
0,37
|
Trung Mỹ và Caribê
|
0,61
|
1,72
|
1,92
|
3,57
|
0,03
|
0,65
|
Trung Quốc
|
93,99
|
142,2
|
5,5
|
144
|
1,7
|
95,99
|
Ai Cập
|
1,33
|
3,3
|
0,4
|
4,4
|
0,02
|
0,61
|
Nhật Bản
|
2,26
|
7,6
|
0,69
|
8,4
|
0,05
|
2,1
|
Mexico
|
0,19
|
0,18
|
0,88
|
0,94
|
0,09
|
0,22
|
Hàn Quốc
|
1,23
|
3,73
|
0,41
|
4,48
|
0,05
|
0,84
|
Nguồn: VITIC/USDA
Vũ Lanh - VINANET.
|
[ Tin tức liên quan ]___________________________________________________
|