Số văn bản |
Ngày ban hành |
Trích yếu |
Tải về |
158/QĐ-BNN-KH |
23/01/2013 |
Chương trình hành động của Bộ NN&PTNT về những giáp pháp chủ yếu chỉ đạo, điều hành thực hiện Kế hoạch phát triển KT-XH và dự toán ngân sách nhà nước năm 2013 |
|
348/QĐ-TTg |
22/02/2013 |
Chương trình nghiên cứu, đào tạo và xây dựng hạ tầng kỹ thuật công nghệ cao thuộc Chương trình quốc gia phát triển công nghệ cao đến năm 2020 |
|
342/QĐ - TTg |
20/02/2013 |
Sửa đổi một số tiêu chí của Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới |
|
07/2013/TT-BNNPTNT |
22/01/2013 |
QCVN đối với rau, quả, chè búp tươi đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong quá trình sản xuất, sơ chế |
|
05/2013/QĐ-TTg |
15/01/2013 |
Quy định việc công dân Việt Nam ra nước ngoài học tập |
|
03/2013/TT-BNNPTNT |
11/01/2013 |
Quy định về quản lý thuốc bảo vệ thực vật |
|
02 / 2013 /TT-BNNPTNT |
05/01/2013 |
Quy định phân tích nguy cơ và quản lý an toàn thực phẩm theo chuỗi sản xuất kinh doanh nông lâm thủy sản và muối |
|
218/2012/TTLT-BTC-BKHCN |
20/12/2012 |
Quy định quản lý tài chính thực hiện Chương trình phát triển sản phẩm quốc gia đến năm 2020 |
|
66 /2012/TTLT-BNNPTNT-BTC-BKHCN |
28/12/2012 |
Hướng dẫn thực hiện thí điểm đặt hàng một số sản phẩm khoa học và công nghệ |
|
216/2012/TT-BTC |
10/12/2012 |
Hướng dẫn xác định tiền thuê đất đối với đất trồng cây cao su |
|
65/2012/TT-BNNPTNT |
26/12/2012 |
Quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật |
|
2091/QĐ-TTg |
28/12/2012 |
Chiến lược phát triển dự trữ quốc gia đến năm 2020 |
|
223/2012/TT-BTC |
24/12/2012 |
Quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực Bảo vệ Thực vật |
|
1895/QĐ-TTg |
17/12/2012 |
Chương trình phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao thuộc Chương trình quốc gia phát triển công nghệ cao đến năm 2020 |
|
205/2012/TT-BTC |
23/11/2012 |
Hướng dẫn thực hiện chính sách hỗ trợ để bảo vệ và phát triển đất trồng lúa |
|
81 /2009/TT-BNNPTNT |
25/12/2009 |
QCVN: Thức ăn chăn nuôi - hàm lượng kháng sinh, hóa dược, vi sinh vật và kim loại nặng tối đa cho phép trong thức ăn cho bê và bò thịt |
|
81 /2009/TT-BNNPTNT |
25/12/2009 |
QCVN: Thức ăn chăn nuôi - hàm lượng kháng sinh, hóa dược, vi sinh vật và kim loại nặng tối đa cho phép trong thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho lợn |
|
81 /2009/TT-BNNPTNT |
25/12/2009 |
QCVN: Thức ăn chăn nuôi - hàm lượng kháng sinh, vi sinh vật và kim loại nặng tối đa cho phép trong thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho vịt |
|
81 /2009/TT-BNNPTNT |
25/12/2009 |
QCVN: Thức ăn chăn nuôi - hàm lượng kháng sinh, hóa dược, vi sinh vật và kim loại nặng tối đa cho phép trong thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho gà |
|
75/2009/TT-BNNPTNT |
02/12/2009 |
QCVN: cơ sở chế biến rau quả - điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm |
|
75/2009/TT-BNNPTNT |
02/12/2009 |
QCVN: cơ sở chế biến điều - điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm |
|
75/2009/TT-BNNPTNT |
02/12/2009 |
QCVN: cơ sở chế biến chè - điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm |
|
75/2009/TT-BNNPTNT |
02/12/2009 |
QCVN: cơ sở chế biến cà phê - điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm |
|
31 /2010/TT-BNNPTNT |
24/05/2010 |
QCVN: Quản lý chất thải trong cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm. |
|
31 /2010/TT-BNNPTNT |
24/05/2010 |
QCVN: Quản lý chất thải trong cơ sở chẩn đoán xét nghiệm bệnh động vật. |
|
26 /2010/TT-BNNPTNT |
27/04/2010 |
QCVN: Phương pháp kiểm tra các loại hạt xuất nhập khẩu và quá cảnh |
|
26 /2010/TT-BNNPTNT |
27/04/2010 |
QCVN: Phương pháp kiểm tra cây xuất nhập khẩu và quá cảnh |
|
26 /2010/TT-BNNPTNT |
27/04/2010 |
QCVN: Phương pháp kiểm tra củ, quả xuất nhập khẩu và quá cảnh |
|
26 /2010/TT-BNNPTNT |
27/04/2010 |
QCVN: Quy trình xây dựng danh mục dịch hại thuộc diện điều chỉnh |
|
26 /2010/TT-BNNPTNT |
27/04/2010 |
QCVN: Qui trình kỹ thuật xông hơi khử trùng |
|