Số văn bản |
Ngày ban hành |
Trích yếu |
Tải về |
QCVN 01-146 : 2013/BNNPTNT |
14/06/2013 |
QCVN về Khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực phòng trừ bệnh Thán thư (Colletotrichum gloesporioides Penz.) hại vải |
|
QCVN 01-145 : 2013/BNNPTNT |
14/06/2013 |
QCVN về Khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực của các thuốc trừ cỏ trên đất không trồng trọt |
|
QCVN 01-144 : 2013/BNNPTNT |
14/06/2013 |
QCVN về Khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực của các thuốc phòng trừ bệnh Sương mai [Phytophthora infestans (Mont.) de Bary] hại cà chua |
|
QCVN 01-143 : 2013/BNNPTNT |
14/06/2013 |
QCVN về Khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực của các thuốc kích thích sinh trưởng đối với cây lúa |
|
QCVN 01-142 : 2013/BNNPTNT |
14/06/2013 |
QCVN về Khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực của các thuốc kích thích sinh trưởng đối với cây vải |
|
QCVN 01-141 : 2013/BNNPTNT |
14/06/2013 |
QCVN về Phương pháp lấy mẫu kiểm dịch thực vật |
|
QCVN 01-140 : 2013/BNNPTNT |
14/06/2013 |
QCVN về Quy trình điều tra, thu thập, xử lý và bảo quản mẫu bệnh virus hại lúa |
|
QCVN 01-139 : 2013/BNNPTNT |
14/06/2013 |
QCVN về Phương pháp phối trộn và xử lý chất nền trồng cây trong khu cách ly kiểm dịch thực vật |
|
QCVN 01-138 : 2013/BNNPTNT |
14/06/2013 |
QCVN về Quy trình phòng trừ bệnh thán thư (Colletotrichum sp.) hại ớt trên đồng ruộng |
|
QCVN 01-137 : 2013/BNNPTNT |
14/06/2013 |
QCVN về Quy trình đánh giá nguy cơ ảnh hưởng đến môi trường đối với kẻ thù tự nhiên sử dụng trong phòng trừ sinh học nhập khẩu vào Việt Nam |
|
QCVN 01-136 : 2013/BNNPTNT |
14/06/2013 |
QCVN về Quy trình giám định mọt đục hạt lớn Prostephanus truncatus (Horn.) là dịch hại kiểm dịch thực vật của Việt Nam |
|
QCVN 01-135 : 2013/BNNPTNT |
14/06/2013 |
QCVN về Quy trình giám định sâu cánh cứng hại khoai tây Leptinotarsa decemlineata (Say) |
|
12/2013/TT-BNNPTNT |
06/02/2013 |
QCVN về Cơ sở xay, xát thóc gạo |
|
12/2013/TT-BNNPTNT |
06/02/2013 |
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Kho chứa thóc |
|
07/2013/TT-BNNPTNT |
22/01/2013 |
QCVN đối với rau, quả, chè búp tươi đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong quá trình sản xuất, sơ chế |
|
81 /2009/TT-BNNPTNT |
25/12/2009 |
QCVN: Thức ăn chăn nuôi - hàm lượng kháng sinh, hóa dược, vi sinh vật và kim loại nặng tối đa cho phép trong thức ăn cho bê và bò thịt |
|
81 /2009/TT-BNNPTNT |
25/12/2009 |
QCVN: Thức ăn chăn nuôi - hàm lượng kháng sinh, hóa dược, vi sinh vật và kim loại nặng tối đa cho phép trong thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho lợn |
|
81 /2009/TT-BNNPTNT |
25/12/2009 |
QCVN: Thức ăn chăn nuôi - hàm lượng kháng sinh, vi sinh vật và kim loại nặng tối đa cho phép trong thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho vịt |
|
81 /2009/TT-BNNPTNT |
25/12/2009 |
QCVN: Thức ăn chăn nuôi - hàm lượng kháng sinh, hóa dược, vi sinh vật và kim loại nặng tối đa cho phép trong thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho gà |
|
75/2009/TT-BNNPTNT |
02/12/2009 |
QCVN: cơ sở chế biến rau quả - điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm |
|
75/2009/TT-BNNPTNT |
02/12/2009 |
QCVN: cơ sở chế biến điều - điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm |
|
75/2009/TT-BNNPTNT |
02/12/2009 |
QCVN: cơ sở chế biến chè - điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm |
|
75/2009/TT-BNNPTNT |
02/12/2009 |
QCVN: cơ sở chế biến cà phê - điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm |
|
31 /2010/TT-BNNPTNT |
24/05/2010 |
QCVN: Quản lý chất thải trong cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm. |
|
31 /2010/TT-BNNPTNT |
24/05/2010 |
QCVN: Quản lý chất thải trong cơ sở chẩn đoán xét nghiệm bệnh động vật. |
|
26 /2010/TT-BNNPTNT |
27/04/2010 |
QCVN: Phương pháp kiểm tra các loại hạt xuất nhập khẩu và quá cảnh |
|
26 /2010/TT-BNNPTNT |
27/04/2010 |
QCVN: Phương pháp kiểm tra cây xuất nhập khẩu và quá cảnh |
|
26 /2010/TT-BNNPTNT |
27/04/2010 |
QCVN: Phương pháp kiểm tra củ, quả xuất nhập khẩu và quá cảnh |
|
26 /2010/TT-BNNPTNT |
27/04/2010 |
QCVN: Quy trình xây dựng danh mục dịch hại thuộc diện điều chỉnh |
|
26 /2010/TT-BNNPTNT |
27/04/2010 |
QCVN: Qui trình kỹ thuật xông hơi khử trùng |
|