Số văn bản |
Ngày ban hành |
Trích yếu |
Tải về |
02/2024/TT-BKHCN |
28-03-2024 |
Quy định về quản lý truy xuất nguồn gốc sản phẩm, hàng hóa |
|
01/VBHN-BNNPTNT |
04-01-2022 |
Hướng dẫn về bảo hộ quyền đối với giống cây trồng |
|
107/2021/TT-BTC |
03-12-2021 |
Quy định quản lý, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí sự nghiệp trong Chương trình Phát triển nghiên cứu, sản xuất giống phục vụ cơ cấu lại ngành nông nghiệp giai đoạn 2021-2030 |
|
03/2021/TT-BNNPTNT |
22/06/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT về bảo hộ quyền đối với giống cây trồng |
|
02/2020/TT-BNNPTNT |
28/02/2020 |
Quy định tiêu chí kinh tế trang trại |
|
19/2019/TT-BKHCN |
10/12/2019 |
Quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu chuyên ngành khoa học và công nghệ |
|
26/2019/TT-BNNPTNT |
27/12/2019 |
Quy định về lưu mẫu giống cây trồng; kiểm định ruộng giống, lấy mẫu vật liệu nhân giống cây trồng; kiểm tra nhà nước về chất lượng giống cây trồng nhập khẩu |
|
09/2019/TT-BNNPTNT |
27/08/2019 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng phân bón |
|
06/2019/TT-BNNPTNT |
19/07/2019 |
Hoạt động đặc thù, chế độ báo cáo của Hợp tác xã nông nghiệp và trách nhiệm quản lý Nhà nước các cấp đối với Hợp tác xã nông nghiệp |
|
30/2018/TT-BCT |
01-10-2018 |
Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 107/2018/NĐ-CP về kinh doanh xuất khẩu gạo |
|
35/2016/TT-BNNPTNT |
26/12/2016 |
Hướng dẫn thực hiện tiêu chí huyện đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2016-2020
|
|
19/2016/TT-BNNPTNT |
27/06/2016 |
Hướng dẫn chi tiết quản lý sử dụng đất trồng lúa |
|
47/2015/TT-BNNPTNT |
15/12/2015 |
Hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng trong ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
18/2016/TT-BTC |
21/01/2016 |
Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa |
|
27/2015/TTLT-BKHCN-BTC |
30/12/2015 |
Quy định khoán chi thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước |
|
21/2015/TTLT-BKHCN-BNV-BTC |
06/11/2015 |
Hướng dẫn thực hiện chính sách sử dụng, trọng dụng cá nhân hoạt động khoa học và công nghệ |
|
48/2015/TT-BNNPTNT |
16/12/2015 |
Hướng dẫn chi tiết điều kiện hoạt động dịch vụ bảo vệ thực vật |
|
46/2015/TT-BNNPTNT |
15/12/2015 |
Quy định về chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy giống cây trồng |
|
34 /2015/TT-BNNPTNT |
12/10/2015 |
Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam và công bố mã HS đối với thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam. |
|
16/2015/TTLT-BKHCN-BTC |
01/09/2015 |
Hướng dẫn quản lý, xử lý tài sản được hình thành thông qua việc triển khai thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước |
|
25 /2015/TT-BNNPTNT |
01/07/2015 |
Ban hành Danh mục giống vật nuôi được sản xuất,
kinh doanh tại Việt Nam
|
|
21/2015/TT-BNNPTNT |
08/06/2015 |
Quản lý thuốc bảo vệ thực vật |
|
55/2015/TTLT-BTC-BKHCN |
22/04/2015 |
Hướng dẫn định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước |
|
13/2015/TT-BNNPTNT |
25/03/2015 |
Hướng dẫn trình tự, thủ tục công nhận tiến bộ kỹ thuật và công nghệ mới ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
18/2015/TT-BNNPTNT |
24/04/2015 |
Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
01/2015/TTLT-BNV-BTC |
14/04/2015 |
Hướng dẫn một số điều của Nghị định số 108/2014/NĐ-CP về chính sách tinh giản biên chế |
|
04/2015/TTLT-BGDĐT-BTC |
10/03/2015 |
Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 143/2013/NĐ-CP ngày 24 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định về bồi hoàn học bổng và chi phí đạo tạo |
|
04/VBHN-BKHCN |
06/01/2015 |
Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 115/2005/NĐ-CP quy định cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm của các tổ chức KHCN công lập |
|
41/2014/TT-BNNPTNT |
13/11/2014 |
Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 202/2013/NĐ-CP về quản lý phân bón thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ NN&PTNT
|
|
33/2014/TT- BNNPTNT |
30/10/2014 |
Quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch thực vật nhập khẩu, xuất khẩu, quá cảnh và sau khi nhập khẩu vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật |
|