Số văn bản |
Ngày ban hành |
Trích yếu |
Tải về |
2395/QĐ-TTg |
25/12/2015 |
Đề án đào tạo, bồi dưỡng nhân lực khoa học và công nghệ ở trong nước và nước ngoài bằng ngân sách nhà nước |
|
21/2015/TTLT-BKHCN-BNV-BTC |
06/11/2015 |
Hướng dẫn thực hiện chính sách sử dụng, trọng dụng cá nhân hoạt động khoa học và công nghệ |
|
66/2015/QĐ-TTg |
25/12/2015 |
Quy định tiêu chí, thẩm quyền, trình tự, thủ tục công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
|
48/2015/TT-BNNPTNT |
16/12/2015 |
Hướng dẫn chi tiết điều kiện hoạt động dịch vụ bảo vệ thực vật |
|
46/2015/TT-BNNPTNT |
15/12/2015 |
Quy định về chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy giống cây trồng |
|
4497/QĐ-BNN-TT |
03/11/2015 |
Quy trình trồng thay thế và thâm canh Điều |
|
34 /2015/TT-BNNPTNT |
12/10/2015 |
Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam và công bố mã HS đối với thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam. |
|
16/2015/TTLT-BKHCN-BTC |
01/09/2015 |
Hướng dẫn quản lý, xử lý tài sản được hình thành thông qua việc triển khai thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước |
|
37/2015/QĐ-TTg |
08/09/2015 |
Quy định điều kiện thành lập Quỹ phát triển KH&CN của Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
283/TB-VPCP |
19/08/2015 |
Kết luận của Phó Thủ tướng Hoàng Trung Hải tại Hội nghị sơ kết 2 năm thực hiện tái cơ cấu ngành nông nghiệp |
|
25 /2015/TT-BNNPTNT |
01/07/2015 |
Ban hành Danh mục giống vật nuôi được sản xuất,
kinh doanh tại Việt Nam
|
|
16/2015/NĐ-CP |
14/02/2015 |
Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập |
|
21/2015/TT-BNNPTNT |
08/06/2015 |
Quản lý thuốc bảo vệ thực vật |
|
55/2015/NĐ-CP |
09/06/2015 |
Chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp nông thôn |
|
54/2015/NĐ-CP |
08/06/2015 |
Quy định về ưu đãi đối với hoạt động sử dụng nước tiết kiệm, hiệu quả |
|
2027/QĐ-BNN-BVTV |
02/06/2015 |
Đề án Đẩy mạnh ứng dụng quản lý dịch hại tổng hợp (IPM) trên cây trồng giai đoạn 2015-2020 |
|
55/2015/TTLT-BTC-BKHCN |
22/04/2015 |
Hướng dẫn định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước |
|
1788/QĐ-BNN-TCTL |
19/05/2015 |
Kế hoạch hành động phát triển tưới tiên tiến, tiết kiệm nước cho cây trồng cạn phục vụ tái cơ cấu ngành Thủy lợi |
|
13/2015/TT-BNNPTNT |
25/03/2015 |
Hướng dẫn trình tự, thủ tục công nhận tiến bộ kỹ thuật và công nghệ mới ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
18/2015/TT-BNNPTNT |
24/04/2015 |
Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
575/QĐ-TTg |
04/05/2015 |
Quy hoạch tổng thể khu và vùng nông nghiệp ứng dụng CNC đến 2020, định hướng đến 2030 |
|
01/2015/TTLT-BNV-BTC |
14/04/2015 |
Hướng dẫn một số điều của Nghị định số 108/2014/NĐ-CP về chính sách tinh giản biên chế |
|
35/2015/NĐ-CP |
13/04/2015 |
Quản lý sử dụng đất trồng lúa |
|
04/2015/TTLT-BGDĐT-BTC |
10/03/2015 |
Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 143/2013/NĐ-CP ngày 24 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định về bồi hoàn học bổng và chi phí đạo tạo |
|
12/2015/QĐ-UBND |
27/02/2015 |
Tiêu chí cánh đồng lớn trên địa bàn Tp. Hồ Chí Minh |
|
04/VBHN-BKHCN |
06/01/2015 |
Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 115/2005/NĐ-CP quy định cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm của các tổ chức KHCN công lập |
|
02 /VBHN-BKHCN |
06/01/2015 |
Quy định cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm của tổ chức khoa học và công nghệ công lập |
|
606/QĐ-BCT |
21/01/2015 |
Lộ trình xây dựng vùng nguyên liệu hoặc thực hiện liên kết sản xuất và tiêu thụ thóc, gạo của thương nhân kinh doanh xuất khẩu gạo giai đoạn 2015-2020 |
|
2261/QĐ-TTg |
15/12/2014 |
Chương trình hỗ trợ phát triển hợp tác xã giai đoạn 2015-2020 |
|
116/2014/NĐ-CP |
04/12/2014 |
Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật |
|