Chào mừng Quý độc giả đến với trang thông tin điện tử của Viện Khoa học Kỹ thuật Nông nghiệp miền Nam

Tin nổi bật
Thành tích

Huân chương Ðộc lập

- Hạng 1 - Hạng 2 - Hạng 3

Huân chương Lao động

- Hạng 1 - Hạng 2 - Hạng 3

Giải thưởng Nhà nước

- Nghiên cứu dinh dưởng và thức ăn gia súc (2005)

- Nghiên cứu chọn tạo và phát triển giống lúa mới cho xuất khẩu và tiêu dùng nội địa (2005)

Giải thưởng VIFOTEC

- Giống ngô lai đơn V2002 (2003)

- Kỹ thuật ghép cà chua chống bệnh héo rũ vi khuẩn (2005)

- Giống Sắn KM 140 (2010)

Trung tâm
Liên kết website
lịch việt
Thư viện ảnh
Video
Thiết lập chuỗi giá trị nông sản thông minh và an toàn tại Việt Nam Cà chua bi

Thống kê truy cập
 Đang trực tuyến :  21
 Số lượt truy cập :  33274527
Danh mục hóa dược cho phép sử dụng trên cây hồ tiêu

STT

TÊN HOẠT CHẤT
 (COMMON NAME)

TÊN THƯƠNG PHẨM
(TRADE NAME)

ĐỐI TƯỢNG PHÒNG TRỪ (CROP/PEST)

1

Abamectin

Haihamec 1.8EC, 3.6 EC

rệp sáp/ hồ tiêu;

 

Ngày: 20-7-2014

 

 

 

STT

TÊN HOẠT CHẤT
 (COMMON NAME)

TÊN THƯƠNG PHẨM
(TRADE NAME)

ĐỐI TƯỢNG PHÒNG TRỪ (CROP/PEST)

1

Abamectin

Haihamec 1.8EC, 3.6 EC

rệp sáp/ hồ tiêu;

2

Reasgant 1.8EC,  3.6EC, 5EC, 5WG

1.8EC, 3.6EC:, rệp muội/ hồ tiêu;

3

Tungatin 1.8 EC, 3.6 EC, 10EC

rệp sáp/ hồ tiêu;

4

Tervigo 020SC

tuyến trùng/, hồ tiêu,

5

Abamectin 35.8g/l (41.8g/l), (49.8g/l), (59.9g/l), (69g/kg), (99.9g/kg) + Azadirachtin 0.2g/l (0.2g/l, (0.2g/l), (0.1g/l), (1g/kg), (0.1g/kg)

Goldmectin 36EC, 42EC, 50EC, 60SC, 70SG, 100SG

rệp sáp/ hồ tiêu

6

Abamectin 50 g/l + Matrine 5 g/l

Amara 55 EC

rệp sáp/ hồ tiêu;

7

Abamectin 1% + Petroleum oil 24%

Batas 25EC

rệp sáp/ hồ tiêu

8

Abamectin 18 g/l + Pyridaben 150 g/l

Aben 168EC

rệp/ hồ tiêu;

9

Motox  5EC,

5EC:; rệp sáp/ hồ tiêu;

10

Beta-cyfluthrin 12.5g/l + Chlorpyrifos Ethyl 250g/l

Bull Star 262.5 EC

rệp sáp/ hồ tiêu;

11

Beta-cyfluthrin 90g/l + Imidacloprid 210g/l

Solomon 300 OD

 rệp sáp/ hồ tiêu,

12

Buprofezin 250g/l + Fenobucarb 425g/l

Gold-cow 675EC

bọ xít/hồ tiêu;

13

Buprofezin 6.7%, (40%) + Imidacloprid 3.3% (10%)

Gold Tress 50WP

50WP: rệp sáp/ hồ tiêu,

14

Buprofezin 5.0 % + Isoprocarb 20.0 %

Apromip 25WP

rầy xanh/ hồ tiêu

15

Chlorpyrifos Ethyl (min 94 %)

Supertar 950 SP

Bọ xít/hồ tiêu;

16

Lorsban 15GR,40EC, 75WG

40EC: mối/  hồ tiêu;

17

Anboom 48EC

rệp sáp/, hồ tiêu;

18

Mapy 48 EC

rệp sáp/ cà phê, hồ tiêu,

19

Chlorpyrifos Ethyl 25% (40%), (50%), (55%) + Cypermethrin 5% (1%), (5%)

Tungcydan 30EC, 41EC,

41EC: mối/ hồ tiêu; rệp sáp, rệp muội/ hồ tiêu

20

Chlorpyrifos Ethyl 4% (56%), (200g/l) + Imidacloprid 1% (10%), (50g/l)

Losmine 5GR, 66WP, 250EC

5GR: rệp sáp/ hồ tiêu, 

21

Chlorpyrifos Ethyl 48% (480g/l) + Imidacloprid 7% (70g/l)

Dizorin super 55EC

rệp sáp/hồ tiêu, cà phê

22

Chlorothalonil 400g/l + Mandipropamid 40g/l

Revus opti 440SC

thán thư, thối rễ/hồ tiêu

23

Clinoptilolite

Map Logic  90WP

tuyến trùng/ hồ tiêu

24

Diazinon (min 95 %)

Danasu 10 GR, 40EC, 50EC

tuyến trùng/ hồ tiêu

25

Nugor 10GR, 40 EC

Rệp sáp giả/Rễ hồ tiêu;

26

Emamectin benzoate

Susupes 1.9 EC

rệp sáp/ hồ tiêu

27

Tasieu 1.0EC, 1.9EC

rầy, sâu xanh/ hồ tiêu

28

Tungmectin 1.0EC, 1.9EC, 5EC, 5WG

rệp sáp/ hồ tiêu;

29

Ethoprophos (min 94%)

Agpycap 10GR

tuyến trùng/ hồ tiêu

30

Etocap 10 GR

tuyến trùng/ hồ tiêu

31

Gold-goat 10GR

Tuyến trùng/hồ tiêu

32

Nokaph 10GR

tuyến trùng, sâu trong đất/ hồ tiêu

33

Saburan 10GR

Tuyến trùng/hồ tiêu

34

Starap 100GR

tuyến trùng/ hồ tiêu

35

Vimoca 10GR, 20EC

tuyến trùng/ hồ tiêu, cà phê

36

Fipronil 400g/kg + Imidacloprid 400g/kg

Sunato 800WG

rệp sáp giả/ hồ tiêu

37

Fenobucarb (BPMC)

Anba 50 EC

rầy nâu/ lúa, bọ xít/ hồ tiêu

38

Tungent 5GR, 5SC,100SC, 800WG

 tuyến trùng/hồ tiêu;

39

Imdacloprid

Confidor 100 SL, 200SL, 700WG

rệp sáp/ cà phê, hồ tiêu

40

T-email 10WP, 70WG

rệp sáp, bọ xít lưới/ hồ tiêu

41

Matrine (dịch chiết từ cây khổ sâm)

Ema 5EC

rệp sáp/ cà phê, hồ tiêu;

42

Rotenone

Dibaroten 5 WP, 5SL, 5GR

nhện đỏ, rầy xanh, rệp vảy xanh, rệp sáp/, hồ tiêu;

43

Rotenone 2.5% + Saponin 2.5%

Dibonin 5WP, 5SL, 5GR

nhện đỏ, rầy xanh, rệp vảy xanh, rệp sáp/, hồ tiêu

44

Spirotetramat (min 96%)

Movento 150OD

rệp sáp/ hồ tiêu,

45

Azoxystrobin 200 g/l + Difenoconazole 150g/l

Ara – super 350SC

chết nhanh/hồ tiêu

46

Azoxystrobin 250g/l + Difenoconazole 150g/l

Dovatop 400SC

chết nhanh/hồ tiêu;

47

Help 400SC

thán thư/ hồ tiêu,

50

Chaetomium cupreum

Ketomium 1.5 x 106 cfu/g bột

thối rễ, thối thân/, hồ tiêu

51

Chaetomium sp 1.5 x 106 cfu/ml + Tricoderma sp 1.2 x 104 cfu/ml

Mocabi SL

thối gốc/ hồ tiêu;

52

Chitosan (Oligo-Chitosan

Jolle 1SL, 40SL, 50WP

tuyến trùng/ hồ tiêu

53

Kaido 50SL, 50WP

tuyến trùng/ hồ tiêu

54

Tramy 2 SL

tuyến trùng/ hồ tiêu,

55

Copper citrate(min 99.5%)

Heroga 6.4SL

tuyến trùng/ cà rốt, hồ tiêu;

56

Copper Hydroxide

DuPontTM KocideÒ

bệnh chết nhanh, thán thư/ hồ tiêu  

57

Funguran - OH 50WP

vàng lá/ hồ tiêu

58

Coprous oxide 60% + Dimethomorph 12%

Eddy 72WP

Chết nhanh/hồ tiêu,

59

Cymoxanil 8% + Fosetyl-Aluminium 64%

Foscy 72 WP

chết nhanh/ hồ tiêu,

60

Cymoxanil 8% + Mancozeb 64%

Cajet - M10 72WP

chết dây/ hồ tiêu;

61

DuPontTM Curzate® - M8 72 WP

chết héo dây/ hồ tiêu;

62

Cytokinin (Zeatin)

Geno 2005 2 SL

tuyến trùng/, hồ tiêu,

63

Cytosinpeptidemycin

Sat 4 SL, 8SL

héo xanh/, hồ tiêu;

64

Dẫn xuất Salicylic Acid (Ginkgoic acid 425g/l + Corilagin 25g/l + m-pentadecadienyl resorcinol 50g/l)

Sông Lam 333 50EC

 lở cổ rễ/hồ tiêu,

65

Dimethomorph

Phytocide 50WP

chết nhanh/ hồ tiêu;

66

Dimethomorph (min 99.1%) 90g/kg + Mancozeb 600 g/kg

Acrobat MZ 90/600 WP

chết nhanh/ hồ tiêu;

67

Eugenol

Genol 0.3SL, 1.2SL

thán thư/ hồ tiêu

68

Fosetyl-aluminium (min 95 %)

Acaete 80WP

chết nhanh/ hồ tiêu

69

Agofast 80 WP

chết nhanh/ hồ tiêu,

70

Aliette 80 WP, 800 WG

Bremia sp/ hồ tiêu 800WG:lở cổ rễ/ hồ tiêu;

71

Alle 800WG

chết nhanh/ hồ tiêu

72

Alimet 80WP, 80WG, 90SP

chết nhanh/ hồ tiêu

73

Alonil 80WP, 800WG

chết nhanh/ hồ tiêu

74

Alpine 80 WP, 80WG

chết nhanh/ hồ tiêu,

75

ANLIEN - annong

chết nhanh,thối thân/hồ tiêu

76

Dafostyl 80WP

chết nhanh/ hồ tiêu;

77

Dibajet 80WP

chết nhanh/ hồ tiêu

78

Forliet 80WP

 chết nhanh/ hồ tiêu,

79

Vialphos  80 SP

chết nhanh, thối thân/ hồ tiêu;

80

Fosetyl-aluminium 400g/kg + Mancozeb 200g/kg

Anlia 600WG

Chết nhanh/ hồ tiêu

81

Garlic oil 2% + Ningnanmycin 3%

Lusatex 5SL

chết nhanh/ hồ tiêu;

82

Rora 750WP

 thán thư/ hồ tiêu

83

Kamsu 2SL, 4SL, 8WP

 thán thư/ hồ tiêu.

84

Manozeb 80 WP

chết nhanh/ hồ tiêu,

85

Mancozeb 64 % + Metalaxyl 8 %

Mancolaxyl 72WP

thối rễ/ hồ tiêu

86

Mexyl MZ 72WP

chết nhanh/ hồ tiêu

87

Tungsin-M 72WP

chết héo/ hồ tiêu;

88

Vimonyl 72 WP

chết nhanh/ hồ tiêu

89

Mancozeb 640g/kg + Metalaxyl-M 40g/kg

Ridomil Gold Ò 68WG

 chết nhanh/ hồ tiêu;

90

Mancozeb 64% + Metalaxyl-M 4%

Suncolex 68WP

chết nhanh/ hồ tiêu

91

Metalaxyl (min 95 %)

Acodyl 25EC, 35WP

thối rễ/ hồ tiêu

92

Alfamil 25WP, 35WP

chết nhanh/ hồ tiêu

93

Mataxyl 25WP, 500WG, 500WP

chết nhanh/ hồ tiêu;

94

No mildew  25WP

thối/ hồ tiêu

95

Vilaxyl 35 WP

 chết nhanh/ hồ tiêu,

96

Metiram Complex (min 85 %)

Polyram 80WG

thán thư/ hồ tiêu

97

Mono and di potassium phosphite

Alexin 500SL

chết nhanh/ hồ tiêu

98

Bonny 4SL

chết nhanh, chết chậm/hồ tiêu

99

Diboxylin 2 SL, 4SL, 8SL

chết chậm, chêt nhanh/ hồ tiêu

100

Kozuma 3SL, 5WP, 8SL

chết chậm/ hồ tiêu

101

Naga 80SL

chết chậm/hồ tiêu,

102

Oligo-sacarit

Olicide 9SL

 chết nhanh (héo rũ)/ hồ tiêu,

103

Oxytetracyline 50g/kg + Streptomycin 50g/kg + Gentamicin 10g/kg

Banking 110WP

chết nhanh/hồ tiêu

104

Paecilomyces lilacinus

Palila 500WP (5 x 109cfu/g)

bệnh do tuyến trùng gây ra trên hồ tiêu,

105

Phosphorous acid

Agri - Fos 400

chết nhanh, vàng lá thối rễ/ hồ tiêu

106

Herofos 400 SL

tuyến trùng/ hồ tiêu,

107

Prochloraz (min 97%)

Mirage 50 WP

thán thư/ hồ tiêu

108

Propamocarb. HCl (min 97 %)

Proplant 722 SL

nấm trong đất/ hồ tiêu

109

Treppach Bul 607SL

chết nhanh/ hồ tiêu

110

Propineb (min 80%)

Antracol 70 WP, 70WG

đốm lá/hồ tiêu

111

Newtracon 70 WP

 thán thư, thồi rễ chết nhanh / hồ tiêu;

112

Tebuconazole (min 95 %)

Folicur 250 EW, 250WG, 430SC

 chết chậm/ hồ tiêu

113

Provil 30EW, 450SC

 chết chậm/ hồ tiêu

114

Tebuconazole 500g/kg + 250 g/kg Trifloxystrobin

Nativo 750WG

 rỉ sắt/, hồ tiêu,

115

Thiophanate- Methyl

Thio - M 70 WP, 500 FL

thán thư/ hồ tiêu,

116

Trichoderma harzianum

Vi - ĐK 109 bào tử/g

 chết nhanh/ hồ tiêu

117

Zianum 1.00WP

 thối rễ/hồ tiêu

118

Trichoderma viride

Biobus 1.00 WP

chết nhanh, thối gốc rễ/ hồ tiêu

119

Fugavic acid

Siêu to hạt 25 SP

kích thích sinh trưởng hồ tiêu

120

Goliath 1SL, 4SL, 10SP, 16TB, 20TB, 20SP, 20WP

kích thích sinh trưởng/, hồ tiêu.

121

ProGibb 10 SP, 20TB, 40%SG

 kích thích sinh trưởng/, hồ tiêu

122

Tungaba 5TB, 20TB

kích thích sinh trưởng/hồ tiêu,

123

Gibberellic acid 1% + 5% N+ 5% P2O5 + 5% K2O + Vi lượng

Super sieu 16 SP, 16 SL

kích thích sinh trưởng/, hồ tiêu,

124

1-Naphthylacetic acid (NAA)

RIC 10WP

điều hoà sinh trưởng/hồ tiêu,

125

a - Naphthyl Acetic Acid (a - N.A.A) + b - Naphthoxy Acetic Acid (b - N.A.A) + ZnSO4 + CuSO4 + NPK

Viprom

dùng để chiết cành hồ tiêu,

Tài liệu tham khảo:
- Thông tư số 21/2013/TT-BNNPTNT & 37/2013/TT-BNNPTNT
- List of Prohibited Pesticides - Sustainable Agriculture Network - November 2011

1. Rệp sáp (Pseudococcus citri)

   

2. Rệp muội đen (Toxoptera aurantii)

   

3. Bọ xít lưới (Elasmognathus nepalensis)

   

4. Sâu đục thân (Lophobaris piperis)

   

5. Rầy xanh (Empoasca sp.)

   

6. Bọ cánh cam (Anomala sp.)

   

7. Mối (Coptotermes sp.)

   

 

Ngày 03/01/2017 Bộ Trưởng Nguyễn Xuân Cường ký quyết định 03/QĐ-BNN-BVTV về việc " loại bỏ thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất Carbendazim, Benomyl Và Thiophanate-Methyl ra khỏi danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam"

Chi tiết xin xem phần văn bản pháp quy của trang web này.

Trở lại      In      Số lần xem: 4454

[ Tin tức liên quan ]___________________________________________________
Designed & Powered by WEBSO CO.,LTD