Chào mừng Quý độc giả đến với trang thông tin điện tử của Viện Khoa học Kỹ thuật Nông nghiệp miền Nam

Tin nổi bật
Thành tích

Huân chương Ðộc lập

- Hạng 1 - Hạng 2 - Hạng 3

Huân chương Lao động

- Hạng 1 - Hạng 2 - Hạng 3

Giải thưởng Nhà nước

- Nghiên cứu dinh dưởng và thức ăn gia súc (2005)

- Nghiên cứu chọn tạo và phát triển giống lúa mới cho xuất khẩu và tiêu dùng nội địa (2005)

Giải thưởng VIFOTEC

- Giống ngô lai đơn V2002 (2003)

- Kỹ thuật ghép cà chua chống bệnh héo rũ vi khuẩn (2005)

- Giống Sắn KM 140 (2010)

Trung tâm
Liên kết website
lịch việt
Thư viện ảnh
Video
Thiết lập chuỗi giá trị nông sản thông minh và an toàn tại Việt Nam Cà chua bi

Thống kê truy cập
 Đang trực tuyến :  22
 Số lượt truy cập :  33270585
USDA: Dự báo cung cầu ngô thế giới niên vụ 2017/18

Bộ Nông nghiệp Mỹ (USDA) trong báo cáo tháng 4/2018 dự báo sản lượng ngô thế giới niên vụ 2017/18 sẽ đạt 1.036,07 triệu tấn. Dự báo cung cầu ngô thế giới của Bộ Nông nghiệp Mỹ (USDA) niên vụ 2017/18 trong tháng 4/2018.

Bộ Nông nghiệp Mỹ (USDA) trong báo cáo tháng 4/2018 dự báo sản lượng ngô thế giới niên vụ 2017/18 sẽ đạt 1.036,07 triệu tấn.

 

Dự báo cung cầu ngô thế giới của Bộ Nông nghiệp Mỹ (USDA) niên vụ 2017/18 trong tháng 4/2018
 
Đvt: triệu tấn

2017/18

Dự trữ đầu vụ

 

Tiêu thụ

Dự trữ cuối vụ

Nhập khẩu

Ngành TACN

Nội địa

Xuất khẩu

Thế giới

230,9

146,56

650,03

1069,19

152,57

197,78

Mỹ

58,25

1,27

139,71

318,53

56,52

55,44

Các TT

còn lại

172,64

145,29

510,32

750,66

96,06

142,35

TT XK chủ yếu

22,63

0,41

65,8

85

58,7

17,53

Argentina

5,28

0,01

6,5

10,3

24

3,98

Brazil

14,02

0,4

53

62,5

33

10,92

Nam Phi

3,33

0

6,3

12,2

1,7

2,63

TT NK chủ yếu

21,84

85,3

152,7

206,55

4,17

19,89

Ai Cập

1,89

10

13,4

15,9

0,01

1,98

EU-27

7,54

16,2

56,3

75,8

2

7,08

Nhật Bản

1,32

15

11,5

15,1

0

1,22

Mexico

5,42

16,2

24,3

42,3

1,3

4,82

Đông Nam Á

3,16

14,2

35,6

43,4

0,86

2,48

Hàn Quốc

1,83

9,7

7,5

9,8

0

1,81

TT khác

 

 

 

 

 

 

Canada

2,04

1,2

8,6

14,2

1,3

1,84

Trung Quốc

100,71

4

167

241

0,05

79,55

SNG -12

2,97

0,45

15,18

17,86

25,26

2,23

Ukraine

1,55

0,03

3,5

4,8

20

0,89

Nguồn: VITIC/USDA

Vũ Lanh - VINANET.

Trở lại      In      Số lần xem: 587

[ Tin tức liên quan ]___________________________________________________
Designed & Powered by WEBSO CO.,LTD