Bộ nông nghiệp Mỹ (USDA) trong báo cáo tháng 10/2017 dự báo sản lượng bông thế giới niên vụ 2017/18 sẽ đạt 120,86 triệu kiện (kiện =480 pound).
Dự báo cung cầu bông thế giới của Bộ nông nghiệp Mỹ (USDA) niên vụ 2017/18 trong tháng 10/2017
Đvt: triệu kiện (kiện = 480 pound)
2017/18
|
Dự trữ đầu vụ
|
Cung
|
Tiêu thụ
|
Dự trữ cuối vụ
|
Sản lượng
|
Nhập khẩu
|
Nội địa
|
Xuất khẩu
|
Thế giới
|
89,57
|
120,86
|
38,2
|
118,01
|
38,22
|
92,38
|
Mỹ
|
2,75
|
21,12
|
0,01
|
3,35
|
14,5
|
5,8
|
Các nước còn lại
|
86,82
|
99,75
|
38,19
|
114,66
|
23,72
|
86,58
|
Nước XK chủ yếu
|
28,53
|
56,42
|
2,4
|
32,36
|
20,51
|
34,76
|
Trung Á
|
2,51
|
6,18
|
3/
|
2,66
|
2,69
|
3,33
|
Khu vực đồng France châu Phi
|
1,77
|
5,32
|
3/
|
0,12
|
4,57
|
2,41
|
Bán cầu nam
|
11,93
|
14,42
|
0,3
|
4,43
|
8,36
|
14,15
|
Australia
|
2,54
|
5
|
3/
|
0,04
|
4,1
|
3,55
|
Brazil
|
7,61
|
7,8
|
0,13
|
3,4
|
3,65
|
8,63
|
Ấn Độ
|
12,12
|
30
|
1,6
|
24,5
|
4,6
|
14,62
|
Nước NK chủ yếu
|
56,65
|
40,51
|
33,27
|
78,23
|
2,25
|
49,87
|
Mexico
|
0,44
|
1,45
|
0,8
|
1,8
|
0,23
|
0,64
|
Trung Quốc
|
48,42
|
24,5
|
5,1
|
38,5
|
0,05
|
39,47
|
EU-27
|
0,27
|
1,48
|
0,72
|
0,75
|
1,33
|
0,39
|
Thổ Nhĩ Kỳ
|
1,68
|
3,8
|
3,4
|
6,75
|
0,28
|
1,85
|
Pakistan
|
2,27
|
9,15
|
2,4
|
10,6
|
0,35
|
2,84
|
Indonesia
|
0,62
|
3/
|
3,4
|
3,3
|
0,01
|
0,72
|
Thái Lan
|
0,2
|
3/
|
1,35
|
1,25
|
0
|
0,28
|
Bangladesh
|
1,41
|
0,13
|
7,25
|
6,9
|
0
|
1,87
|
Việt Nam
|
0,88
|
3/
|
6,6
|
6,2
|
0
|
1,29
|
Nguồn: VITIC/USDA
Vũ Lanh - VINANET.
|
[ Tin tức liên quan ]___________________________________________________
|