Tính riêng tháng 3/2016, kim ngạch xuất khẩu hàng rau quả sang thị trường Trung Quốc đạt 147,2 triệu USD. mặt hàng dứa được xuất khẩu nhiều nhất với đơn giá trung bình khoảng 0,05 USD/kg, DAP.
Tham khảo giá một số chủng loại hoa quả xuất khẩu sang Trung Quốc trong quí I/2016
Chủng loại |
ĐVT |
Đơn giá (USD) |
Cảng, cửa khẩu |
PTTT |
Thanh long quả tươi xuất xứ tại Việt Nam (Hàng đóng gói đồng nhất, TL tịnh 20kg/thùng, TL tổng 21kg/thùng)#&VN |
KG |
0,92 |
CUA KHAU TAN THANH (LANG SON) |
DAF |
Dứa cắt lát đóng hộp ( 1 thùng có 24 hộp,1 hộp nặng 850g,không nhãn hiệu,đóng hộp kín khí, đã pha thêm đờng,hàng không chịu thuế VAT )#&TH |
KG |
0,05 |
DINH VU NAM HAI |
DAF |
Dứa đóng hộp (Hàng mới 100%), 24 hộp/1 carton. NW=19.680 kgs/carton. GW = 23.200 kgs/carton. Tên khoa học: ANANAS COMOSUS. Hàng không thuộc trong danh mục cites#&TH |
BAO |
25 |
CANG HAI AN |
DAF |
Quả nhãn tơi xuất xứ Thái Lan ( Hàng đóng gói đồng nhất TL tịnh 11,5 kg/sọt , TL cả bì 12,5 kg/sọt )#&TH |
KG |
0,63 |
CUA KHAU HUU NGHI (LANG SON) |
DAF |
Dứa cắt lát đóng hộp ( 1 thùng có 24 hộp,1 hộp nặng 850g,không nhãn hiệu,đóng hộp kín khí, đã pha thêm đờng,hàng không chịu thuế VAT )#&TH |
KG |
0,05 |
DINH VU NAM HAI |
DAF |
Quả Nhãn tơi ( Hàng đóng gói đồng nhất TL tịnh 10kg/sọt. TL cả bì 10,5 kg/sọt). ( Hàng xuất xứ: THAILAN)#&TH |
KG |
0,60 |
CUA KHAU HUU NGHI (LANG SON) |
DAF |
QUả THANH LONG (FRESH DRAGON FRUIT)#&VN |
KG |
0,50 |
CANG CAT LAI (HCM) |
FOB |
Đào đóng hộp dạng syro đợc đóng gói 24*825G/CTN*900CTNS/20FCL, hàng không nằm trong danh mục CITES, không chịu thuế GTGT. Hàng mới 100%#&ZA |
BAO |
3,04 |
CANG DINH VU - HP |
DAF |
Nguồn số liệu: TCHQ
Là một trong những thành viên của khối ASEAN, nhưng hàng rau quả của Việt Nam xuất khẩu sang Campuchia tuy kim ngạch chỉ đạt 1,2 triệu USD, nhưng lại có tốc độ tăng trưởng dương vượt trội, tăng 317,72%...
Ngoài các nước thuộc khối ASEAN, hàng rau quả của Việt Nam còn xuất khẩu sang các nước như Hoa Kỳ, Hàn Quốc, Nhật Bản, Hà Lan, Italia, Đức, Pháp, Nga… Trong số những nước này, Hoa Kỳ là thị trường đạt kim ngạch chỉ đứng thứ hai sau Trung Quốc, đạt 21,6 triệu USD, tăng 68,53%, kế đến là Hàn Quốc đạt 18,5 triệu USD, tăng 15,96%... đáng chú ý xuất sang thị trường Italia, tuy kim ngạch chỉ đạt 882,7 nghìn USD, nhưng lại có tốc độ tăng trưởng khá mạnh, chỉ đứng thứ hai sau thị trường Campuchia, tăng 153,36% so với cùng kỳ năm trước.
Nhìn chung, quý đầu năm nay, xuất khẩu hàng rau quả của Việt Nam sang các thị trường đều có tốc độ tăng trưởng dương, số thị trường này chiếm 63,3%, ngược lại số thị trường với tốc độ tăng trưởng âm chiếm 36,3%.
Đáng chú ý, thị trường xuất khẩu hàng rau quả của Việt Nam trong quý đầu năm nay so với cùng kỳ năm trước có thêm thị trường UAE với kim ngạch 4,3 triệu USD.
Thống kê sơ bộ của TCHQ về thị trường xuất khẩu rau quả quý I/2016
ĐVT: USD
Thị trường |
3 tháng 2016 |
3 tháng 2015 |
So sánh +/- (%) |
Tổng cộng |
540.961.966 |
367.513.559 |
47,20 |
Trung Quốc |
384.087.577 |
131.054.883 |
193,07 |
Hoa Kỳ |
21.611.833 |
12.823.764 |
68,53 |
Hàn Quốc |
18.593.902 |
16.035.179 |
15,96 |
Nhật Bản |
14.873.094 |
15.744.988 |
-5,54 |
HàLan |
11.596.870 |
7.631.658 |
51,96 |
Thái Lan |
10.977.614 |
10.273.148 |
6,86 |
Malaixia |
9.201.230 |
8.958.227 |
2,71 |
Đài Loan |
7.594.529 |
6.396.605 |
18,73 |
Singapore |
5.967.977 |
6.171.399 |
-3,30 |
Australia |
5.562.158 |
4.209.628 |
32,13 |
Nga |
4.767.535 |
4.934.054 |
-3,37 |
Canada |
4.234.362 |
4.158.461 |
1,83 |
Pháp |
3.016.636 |
2.279.246 |
32,35 |
Anh |
2.953.213 |
1.619.050 |
82,40 |
Đức |
2.870.512 |
3.229.603 |
-11,12 |
Hong Kong |
2.194.166 |
5.549.094 |
-60,46 |
campuchia |
1.241.546 |
297.223 |
317,72 |
Lào |
1.071.841 |
2.148.600 |
-50,11 |
Italia |
882.754 |
348.417 |
153,36 |
Co Oet |
842.876 |
1.099.979 |
-23,37 |
Indonesia |
694.618 |
1.442.742 |
-51,85 |
Nguồn: VITIC