Bộ Nông nghiệp Mỹ (USDA) trong báo cáo tháng 8/2018 dự báo sản lượng gạo thế giới niên vụ 2018/19 sẽ đạt 487,57 triệu tấn.
Dự báo cung cầu gạo thế giới của Bộ Nông nghiệp Mỹ (USDA) niên vụ 2018/19 trong tháng 8/2018
Đvt: triệu tấn
Thị trường
|
Dự trữ đầu vụ
|
Cung
|
Tiêu thụ
|
Dự trữ cuối vụ
|
Sản lượng
|
Nhập khẩu
|
Nội địa
|
Xuất khẩu
|
Thế giới
|
143,82
|
487,57
|
46,66
|
487,81
|
49,26
|
143,57
|
Mỹ
|
1,1
|
6,7
|
0,86
|
4,16
|
3,11
|
1,39
|
Các TT còn lại
|
142,71
|
480,87
|
45,81
|
483,65
|
46,14
|
142,19
|
TT XK chủ yếu
|
26,17
|
166,67
|
0,65
|
133,9
|
34,8
|
24,78
|
Ấn Độ
|
20,4
|
109
|
0
|
98
|
12,5
|
18,9
|
Pakistan
|
1,37
|
7,4
|
0
|
3,3
|
4,3
|
1,17
|
Thái Lan
|
3,19
|
21,2
|
0,25
|
10,2
|
11
|
3,44
|
Việt Nam
|
1,21
|
29,07
|
0,4
|
22,4
|
7
|
1,28
|
TT NK chủ yếu
|
9,76
|
66,65
|
13,9
|
79,35
|
1,08
|
9,88
|
Brazil
|
0,38
|
8,02
|
0,7
|
8,05
|
0,7
|
0,35
|
EU-27
|
1,11
|
2
|
2
|
3,68
|
0,35
|
1,08
|
Indonesia
|
3,91
|
37,3
|
1,2
|
38,2
|
0
|
4,21
|
Nigeria
|
0,94
|
3,78
|
3
|
6,9
|
0
|
0,82
|
Philippines
|
2,4
|
12,35
|
1,1
|
13,4
|
0
|
2,45
|
Trung Đông
|
0,76
|
1,74
|
3,95
|
5,78
|
0
|
0,67
|
TT khác
|
|
|
|
|
|
|
Burma
|
0,56
|
13,4
|
0,01
|
9,9
|
3,5
|
0,57
|
Trung Mỹ và Caribê
|
0,6
|
1,72
|
1,92
|
3,56
|
0,03
|
0,65
|
Trung Quốc
|
93,99
|
142,2
|
5,5
|
144
|
1,7
|
95,99
|
Ai Cập
|
1,33
|
3,3
|
0,4
|
4,4
|
0,02
|
0,61
|
Nhật Bản
|
2,26
|
7,6
|
0,69
|
8,4
|
0,05
|
2,1
|
Mexico
|
0,19
|
0,18
|
0,88
|
0,94
|
0,09
|
0,22
|
Hàn Quốc
|
1,23
|
3,73
|
0,41
|
4,48
|
0,05
|
0,84
|
Nguồn: VITIC/USDA
Vũ Lanh - VINANET.
|
[ Tin tức liên quan ]___________________________________________________
|