Tên bệnh
|
Tác nhân gây hại
|
Bộ phận bị hại
|
Nước xuất hiện
|
Biện pháp phòng trừ
|
Héo vàng
|
Nấm Fusarium oxysporum
|
Rễ, thân, lá
|
In-đô-nê-xi-a, Bra-xin
|
|
Phyllody
|
Phytoplasma
|
Lá, trái
|
Ấn độ
|
|
Thối rễ
|
Nấm Fusarium solani
|
Rễ, thân
|
In-đô-nê-xi-a, Bra-xin
|
|
Đốm lá
|
Nấm Phytophthora palmivora, Pestalotia sp. & Colletotrichum sp.
|
Lá
|
Ấn độ, In-đô-nê-xi-a
|
Thoát nước tốt và tránh rậm rạp
Phun thuốc Bordeaux 1%
|
Đốm lá vi khuẩn
|
Vi khuẩn Xanthomonas campestris pv. betlicola
|
Lá
|
Ấn độ, In-đô-nê-xi-a
|
Chưa có biện pháp phòng trừ hiệu quả
|
Thối gốc
|
Nấm Rosellina bunodes
|
Gốc
|
Ấn độ
|
Đào rãnh xung quanh cây bệnh để hạn chế bệnh lây lan cây khỏe
|
Héo gốc
|
Nấm Sclerotium rolfsi
|
Thân, lá
|
Ấn độ
|
Xử lý gốc với thuốc Carbenzim
|
Rỉ sắt
|
Nấm Cephaleuras mycoidea
|
Lá
|
Ma-lai-xi-a
|
Chưa có biện pháp phòng trừ hiệu quả
|
|
[ Tin tức liên quan ]___________________________________________________
|