Chào mừng Quý độc giả đến với trang thông tin điện tử của Viện Khoa học Kỹ thuật Nông nghiệp miền Nam

Tin nổi bật
Thành tích

Huân chương Ðộc lập

- Hạng 1 - Hạng 2 - Hạng 3

Huân chương Lao động

- Hạng 1 - Hạng 2 - Hạng 3

Giải thưởng Nhà nước

- Nghiên cứu dinh dưởng và thức ăn gia súc (2005)

- Nghiên cứu chọn tạo và phát triển giống lúa mới cho xuất khẩu và tiêu dùng nội địa (2005)

Giải thưởng VIFOTEC

- Giống ngô lai đơn V2002 (2003)

- Kỹ thuật ghép cà chua chống bệnh héo rũ vi khuẩn (2005)

- Giống Sắn KM 140 (2010)

Trung tâm
Liên kết website
lịch việt
Thư viện ảnh
Video
Thiết lập chuỗi giá trị nông sản thông minh và an toàn tại Việt Nam Cà chua bi

Thống kê truy cập
 Đang trực tuyến :  128
 Số lượt truy cập :  33843340
Thống kê xuất khẩu cà phê thế giới
Thứ năm, 24-01-2013 | 03:06:13

Đơn vị tính: Nghìn bao

 

2011

2012

+/- (%)

Tổng cộng

95.416

103.544

8,5

Colombian Milds

7.836

7.396

-5,6

Other Milds

23.946

25.660

7,2

Brazilian Naturals

29.193

27.647

-5,3

Robustas

34.441

42.842

24,4

Arabica

60.975

60.703

-0,4

Angola

7

8

3,4

Benin

0

0

 

Bolivia

61

55

-9,5

Brazil

30.498

25.326

-17,5

Burundi

194

354

82,2

Cameroon

473

521

10,3

CH Trung Phi

78

78

-0,3

Colombia

6.876

6.381

-7,2

CH Congo

121

143

 

Costa Rica

1.165

1.274

9,4

Bờ Biển Ngà

720

1.614

124,1

Cuba

7

14

95,2

CH Đô mi ních

83

117

40,4

Ecuador

1.370

1.429

4,3

El Salvador

1.744

969

-44,5

Ethiopia

2.581

2.946

14,1

Gabon

1

0

 

Ghana

139

103

-25,9

Guatemala

3.518

3.610

2,6

Guinea

355

327

-8,0

Haiti

9

9

3,7

Honduras

3.583

5.165

44,1

Ấn Độ

5.501

5.056

-8,1

Indonesia

5.690

9.718

70,8

Jamaica

15

14

-5,1

Kenya

587

640

9,1

Liberia

3

1

-51,4

Madagascar

131

93

-29,2

Malawi

23

16

-30,5

Mexico

2.732

3.338

22,2

Nicaragua

1.412

1.914

35,5

Nigeria

6

0

 

Panama

52

48

-6,7

Papua New Guinea

1.089

881

-19,0

Paraguay

0

1

 

Peru

3.995

3.941

-1,4

Philippines

10

3

-64,4

Rwada

240

193

-19,7

Sierra Leone

30

28

-7,4

Tanzania

715

668

-6,6

Thái Lan

232

333

43,7

Timor Leste

37

24

-36,2

Togo

154

138

-10,3

Uganda

2.900

2.445

-15,7

Venezuela

0

1

 

Việt Nam

15.825

23.275

47,1

Yemen

31

26

-16,2

Zambia

10

9

-11,9

Zimababwe

4

3

-20,3

Các nước XK khác

408

294

-27,9

 

VINANET - ICO

 

Trở lại      In      Số lần xem: 1827

[ Tin tức liên quan ]___________________________________________________
  • Xuất khẩu cao su tăng về lượng nhưng giảm về kim ngạch
  • Tổng hợp tin thị trường gạo ngày 13/4
  • Thị trường cà phê, ca cao ngày 13/4/2016
  • Báo cáo ngành hàng rau quả tháng 4/2016
  • Báo cáo mặt hàng chè tháng 4/2016
  • Giá gạo xuất khẩu tháng 4-2016
  • Báo cáo mặt hàng thịt tháng 4/2016
  • Báo cáo mặt hàng phân bón tháng 4/2016
  • Báo cáo ngành hàng hạt điều tháng 4/2016
  • Thị trường đường thế giới quý I/2016 và dự báo
  • Quý I/2016, xuất khẩu hàng rau quả tăng trưởng dương ở các thị trường
  • Thị trường cà phê, ca cao ngày 12/5/2016
  • Thị trường cà phê, ca cao ngày 30/5/2016
  • Thị trường thức ăn chăn nuôi quý I/2016 và dự báo
  • Báo cáo ngành hàng lúa gạo tháng 5/2016
  • Vào vụ mía mới, giá mía nguyên liệu tăng
  • Thị trường cà phê, ca cao ngày 25/5/2016
  • Xuất khẩu gạo: Campuchia tiến lên, Việt Nam tụt xuống
  • Thị trường NL TĂCN thế giới ngày 6/7: Giá ngô giảm do dự báo thời tiết Mỹ
  • Việt Nam sẽ trở thành một trong những nước nhập khẩu đậu tương nhiều nhất thế giới
Designed & Powered by WEBSO CO.,LTD