Bộ Nông nghiệp Mỹ (USDA) trong báo cáo tháng 6/2019 dự báo sản lượng bông thế giới niên vụ 2019/20 sẽ đạt 125,32 triệu kiện (kiện = 480 pound).
Dự báo cung cầu bông thế giới của Bộ Nông nghiệp Mỹ (USDA) niên vụ 2019/20 trong tháng 6/2019
Đvt: triệu kiện (kiện = 480 pound)
Thị trường
|
Dự trữ đầu vụ
|
Cung
|
Tiêu thụ
|
Dự trữ cuối vụ
|
Sản lượng
|
Nhập khẩu
|
Nội địa
|
Xuất khẩu
|
Thế giới
|
77,53
|
125,32
|
44,74
|
125,27
|
44,75
|
77,26
|
Thế giới trừ TQ
|
43,16
|
97,57
|
34,24
|
84,27
|
44,63
|
45,76
|
Mỹ
|
4,65
|
22
|
0,01
|
3,1
|
17
|
6,4
|
Các TT còn lại
|
72,88
|
103,32
|
44,74
|
122,17
|
27,75
|
70,86
|
TT XK chủ yếu
|
26,73
|
56,78
|
2,14
|
34,81
|
23,64
|
27,18
|
Trung Á
|
2,29
|
5,82
|
3/
|
3,99
|
1,79
|
2,33
|
Khu vực đồng France châu Phi
|
1,59
|
6,01
|
3/
|
0,14
|
5,61
|
1,85
|
Bán cầu nam
|
14,86
|
15,97
|
0,21
|
4,67
|
11,17
|
15,19
|
Australia
|
1,2
|
1,9
|
3/
|
0,04
|
1,8
|
1,27
|
Brazil
|
12,21
|
12
|
0,08
|
3,6
|
8,2
|
12,48
|
Ấn Độ
|
7,78
|
28,5
|
1,4
|
25,3
|
4,8
|
7,58
|
TT NK chủ yếu
|
44,23
|
43,52
|
40
|
83,09
|
2,88
|
41,65
|
Mexico
|
0,72
|
1,75
|
0,85
|
2
|
0,55
|
0,75
|
Trung Quốc
|
34,37
|
27,75
|
10,5
|
41
|
0,13
|
31,49
|
EU-27
|
0,26
|
1,78
|
0,67
|
0,73
|
1,67
|
0,26
|
Thổ Nhĩ Kỳ
|
1,63
|
4,1
|
3
|
6,7
|
0,38
|
1,65
|
Pakistan
|
2,83
|
8
|
2,9
|
10,7
|
0,15
|
2,86
|
Indonesia
|
0,61
|
3/
|
3,2
|
3,2
|
0,01
|
0,61
|
Thái Lan
|
0,2
|
3/
|
1,18
|
1,15
|
0
|
0,21
|
Bangladesh
|
1,98
|
0,14
|
8,3
|
8,3
|
0
|
2,11
|
Việt Nam
|
1,24
|
3/
|
7,6
|
7,5
|
0
|
1,34
|
Nguồn: VITIC/USDA
Vũ Lanh - VINANET.
|
[ Tin tức liên quan ]___________________________________________________
|