Bộ nông nghiệp Mỹ (USDA) trong báo cáo tháng 10/2016 dự báo sản lượng gạo thế giới niên vụ 2016/17 sẽ đạt 483,26 triệu tấn.
Dự báo cung cầu gạo thế giới của Bộ nông nghiệp Mỹ (USDA) niên vụ 2016/17 trong tháng 10/2016
Đvt: triệu tấn
2016/17
|
Dự trữ đầu vụ
|
Cung
|
Tiêu thụ
|
Dự trữ cuối vụ
|
Sản lượng
|
Nhập khẩu
|
Nội địa
|
Xuất khẩu
|
Thế giới
|
115,6
|
483,26
|
38,71
|
478,16
|
41,22
|
120,7
|
Mỹ
|
1,48
|
7,49
|
0,75
|
4,22
|
3,56
|
1,94
|
Các nước còn lại
|
114,12
|
475,77
|
37,96
|
473,93
|
37,67
|
118,77
|
Nước XK chủ yếu
|
28,31
|
159,8
|
0,66
|
132,6
|
29,5
|
26,67
|
Ấn Độ
|
17,8
|
106,5
|
0
|
97
|
10
|
17,3
|
Pakistan
|
0,92
|
6,9
|
0,01
|
2,8
|
4,2
|
0,83
|
Thái Lan
|
7,87
|
18,6
|
0,25
|
10,6
|
9,5
|
6,62
|
Việt Nam
|
1,72
|
27,8
|
0,4
|
22,2
|
5,8
|
1,92
|
Nước NK chủ yếu
|
9,01
|
65,36
|
12,05
|
76,75
|
1,08
|
8,59
|
Brazil
|
0,25
|
8,03
|
0,65
|
7,9
|
0,65
|
0,38
|
EU-27
|
1,31
|
2,03
|
1,75
|
3,5
|
0,28
|
1,3
|
Indonesia
|
3,51
|
36,6
|
1,25
|
37,7
|
0
|
3,66
|
Nigeria
|
0,6
|
2,7
|
2
|
5
|
0
|
0,3
|
Philippines
|
1,96
|
12
|
1,2
|
13,3
|
0
|
1,86
|
Trung Đông
|
0,88
|
2,06
|
3,65
|
5,9
|
0
|
0,69
|
Nước khác
|
|
|
|
|
|
|
Burma
|
0,89
|
12,5
|
0
|
10,85
|
1,7
|
0,84
|
Trung Mỹ và Caribê
|
0,57
|
1,77
|
1,8
|
3,53
|
0,02
|
0,58
|
Trung Quốc
|
63,74
|
146,5
|
5
|
144
|
0,3
|
70,94
|
Ai Cập
|
0,92
|
4,55
|
0,3
|
4
|
0,3
|
1,48
|
Nhật Bản
|
2,49
|
7,68
|
0,7
|
8,7
|
0,09
|
2,09
|
Mexico
|
0,12
|
0,17
|
0,75
|
0,89
|
0
|
0,15
|
Hàn Quốc
|
1,83
|
4
|
0,41
|
4,33
|
0
|
1,9
|
Nguồn: VITIC/USDA
Vũ Lanh - VINANET.
|
[ Tin tức liên quan ]___________________________________________________
|