Bộ Nông nghiệp Mỹ (USDA) trong báo cáo tháng 4/2018 dự báo sản lượng gạo thế giới niên vụ 2017/18 sẽ đạt 487,46 triệu tấn.
Dự báo cung cầu gạo thế giới của Bộ Nông nghiệp Mỹ (USDA) niên vụ 2017/18 trong tháng 4/2018
Đvt: triệu tấn
2017/18
|
Dự trữ đầu vụ
|
Cung
|
Tiêu thụ
|
Dự trữ cuối vụ
|
Sản lượng
|
Nhập khẩu
|
Nội địa
|
Xuất khẩu
|
Thế giới
|
137,11
|
487,46
|
47,55
|
480,15
|
48,14
|
144,42
|
Mỹ
|
1,46
|
5,66
|
0,79
|
3,81
|
3,05
|
1,06
|
Các TT còn lại
|
135,65
|
481,8
|
46,75
|
476,34
|
45,09
|
143,37
|
TT XK chủ yếu
|
27,04
|
166,32
|
0,65
|
134,02
|
34,4
|
25,59
|
Ấn Độ
|
20,55
|
110
|
0
|
97,35
|
13,2
|
20
|
Pakistan
|
1,28
|
7,5
|
0
|
3,4
|
4
|
1,38
|
Thái Lan
|
4,24
|
20,37
|
0,25
|
11,17
|
10,5
|
3,19
|
Việt Nam
|
0,97
|
28,45
|
0,4
|
22,1
|
6,7
|
1,02
|
TT NK chủ yếu
|
9,44
|
66,5
|
13,45
|
77,72
|
1,01
|
10,65
|
Brazil
|
0,49
|
8,08
|
0,7
|
8,1
|
0,7
|
0,47
|
EU-27
|
1,12
|
2,09
|
1,9
|
3,75
|
0,28
|
1,08
|
Indonesia
|
3,17
|
37
|
1,3
|
37,4
|
0
|
4,06
|
Nigeria
|
1,35
|
3,65
|
2,6
|
6,4
|
0
|
1,21
|
Philippines
|
2
|
12,3
|
1,4
|
13
|
0
|
2,7
|
Trung Đông
|
1
|
1,96
|
3,7
|
5,83
|
0
|
0,83
|
TT khác
|
|
|
|
|
|
|
Burma
|
0,55
|
13,2
|
0,01
|
9,9
|
3,5
|
0,36
|
Trung Mỹ và Caribê
|
0,55
|
1,71
|
1,89
|
3,51
|
0,03
|
0,6
|
Trung Quốc
|
86,5
|
145,99
|
5,5
|
142,7
|
1,3
|
93,99
|
Ai Cập
|
1,43
|
4,3
|
0,05
|
4,4
|
0,05
|
1,33
|
Nhật Bản
|
2,49
|
7,59
|
0,69
|
8,45
|
0,05
|
2,27
|
Mexico
|
0,17
|
0,19
|
0,86
|
0,92
|
0,09
|
0,21
|
Hàn Quốc
|
1,73
|
3,97
|
0,41
|
4,87
|
0,01
|
1,23
|
Nguồn: VITIC/USDA
Vũ Lanh - VINANET.
|
[ Tin tức liên quan ]___________________________________________________
|