Tên thông thường
|
Tên khoa học
|
Vị trí gây hại
|
Phân bố
|
Biện pháp phòng trừ
|
Flower sucking insect
|
Diplogomphus hewiti
|
Hoa
|
In-đô-nê-xi-a
|
Cắt bỏ hoa bị hại và dọn sạch cỏ dại trong vườn. Phun thuốc trừ sâu 3 tuần/lần trong suốt giai đoạn ra hoa đậu quả của tiêu.
|
Bọ xít mép
|
Dasynus piperis
|
Quả
|
In-đô-nê-xi-a
|
Dọn sạch cỏ dại, cắt bỏ trái bị hại, phun thuốc sâu 3 tuần/lần suốt giai đoạn kết trái.
|
Châu chấu
|
Xenocatantops humilis
|
Lá
|
Ấn Độ
|
|
Rầy xanh hai chấm
|
Amrasca devastans
|
Lá
|
Ấn Độ
|
|
Bọ phấn trắng
|
Aleurocanthus piperis
A. dispersus
|
Lá
|
Ấn Độ
|
|
Rầy mềm
|
Toxoptera aurantii
|
Chồi, lá
|
Ấn Độ
|
|
Bọ xít muỗi
|
Helopeltis antonii
Disphinctus maesarum
|
Chồi, lá
|
Ấn Độ
|
|
Sùng đất
|
Holotrichia fissa
|
Rễ
|
Ấn Độ
|
|
Mọt đục cành
|
Diboma procera
Pterolophia annulata
|
Thân
|
Ấn Độ
|
|
Bọ cánh cứng
|
Neculla pollinaria,
Pagria costatipennis
Hermaeophaga sp.
Lanka sp.
|
Lá
|
Ấn Độ
|
|
Sâu năn (gallmidge)
|
Cecidomyia malabarensis
|
Quả, cuống lá, gân lá, chồi
|
Ấn Độ
|
|
Sâu ăn lá
|
Spodoptera litura
Synegia sp.
Latoia lepida,
Cricula trifenestrata
Thosea sinensis
|
Lá
|
Ấn Độ
|
|
|
[ Tin tức liên quan ]___________________________________________________
|