Chào mừng Quý độc giả đến với trang thông tin điện tử của Viện Khoa học Kỹ thuật Nông nghiệp miền Nam

Tin nổi bật
Thành tích

Huân chương Ðộc lập

- Hạng 1 - Hạng 2 - Hạng 3

Huân chương Lao động

- Hạng 1 - Hạng 2 - Hạng 3

Giải thưởng Nhà nước

- Nghiên cứu dinh dưởng và thức ăn gia súc (2005)

- Nghiên cứu chọn tạo và phát triển giống lúa mới cho xuất khẩu và tiêu dùng nội địa (2005)

Giải thưởng VIFOTEC

- Giống ngô lai đơn V2002 (2003)

- Kỹ thuật ghép cà chua chống bệnh héo rũ vi khuẩn (2005)

- Giống Sắn KM 140 (2010)

Trung tâm
Liên kết website
lịch việt
Thư viện ảnh
Video
Thiết lập chuỗi giá trị nông sản thông minh và an toàn tại Việt Nam Cà chua bi

Thống kê truy cập
 Đang trực tuyến :  28
 Số lượt truy cập :  33342748
USDA: Dự báo cung cầu gạo thế giới niên vụ 2017/18

Bộ nông nghiệp Mỹ (USDA) trong báo cáo tháng 11/2017 dự báo sản lượng gạo thế giới niên vụ 2017/18 sẽ đạt 481,2 triệu tấn.

Dự báo cung cầu gạo thế giới của Bộ nông nghiệp Mỹ (USDA) niên vụ 2017/18 trong tháng 11/2017.

Bộ nông nghiệp Mỹ (USDA) trong báo cáo tháng 11/2017 dự báo sản lượng gạo thế giới niên vụ 2017/18 sẽ đạt 481,2 triệu tấn.

 

Dự báo cung cầu gạo thế giới của Bộ nông nghiệp Mỹ (USDA) niên vụ 2017/18 trong tháng 11/2017.
 
Đvt: triệu tấn

2017/18

Dự trữ đầu vụ

Cung

Tiêu thụ

Dự trữ cuối vụ

Sản lượng

Nhập khẩu

Nội địa

Xuất khẩu

Thế giới

138,11

481,2

43,33

480,36

44,91

138,94

Mỹ

1,46

5,66

0,78

3,65

3,3

0,95

Các nước còn lại

136,65

475,53

42,55

476,71

41,61

137,99

Nước XK chủ yếu

27,69

163,25

0,55

135

31,9

24,59

Ấn Độ

20,55

107,5

0

98

11,6

18,45

Pakistan

1,28

6,9

0

3,2

3,8

1,18

Thái Lan

4,85

20,4

0,25

11,5

10,2

3,8

Việt Nam

1,01

28,45

0,3

22,3

6,3

1,16

Nước NK chủ yếu

9,96

65,14

12,72

77,4

0,93

9,49

Brazil

0,59

7,82

0,63

7,95

0,6

0,49

EU-27

1,13

2,08

1,9

3,75

0,28

1,08

Indonesia

3,54

37

0,5

37,4

0,02

3,62

Nigeria

1,35

3,65

2,3

6,2

0

1,11

Philippines

2

11,2

1,7

12,9

0

2

Trung Đông

1,03

1,96

3,85

5,95

0

0,88

Nước khác

 

 

 

 

 

 

Burma

0,65

12,6

0,01

10,2

2,6

0,46

Trung Mỹ và Caribê

0,49

1,65

1,84

3,52

0,03

0,42

Trung Quốc

86,5

144

5,25

142,15

1,1

92,5

Ai Cập

1,47

4,3

0,05

4,4

0,1

1,32

Nhật Bản

2,46

7,6

0,69

8,45

0,06

2,24

Mexico

0,16

0,19

0,85

0,91

0,09

0,2

Hàn Quốc

1,74

3,9

0,41

4,65

0

1,39

Nguồn: VITIC/USDA

Vũ Lanh - VINANET

Trở lại      In      Số lần xem: 643

[ Tin tức liên quan ]___________________________________________________
Designed & Powered by WEBSO CO.,LTD