Chào mừng Quý độc giả đến với trang thông tin điện tử của Viện Khoa học Kỹ thuật Nông nghiệp miền Nam

Tin nổi bật
Thành tích

Huân chương Ðộc lập

- Hạng 1 - Hạng 2 - Hạng 3

Huân chương Lao động

- Hạng 1 - Hạng 2 - Hạng 3

Giải thưởng Nhà nước

- Nghiên cứu dinh dưởng và thức ăn gia súc (2005)

- Nghiên cứu chọn tạo và phát triển giống lúa mới cho xuất khẩu và tiêu dùng nội địa (2005)

Giải thưởng VIFOTEC

- Giống ngô lai đơn V2002 (2003)

- Kỹ thuật ghép cà chua chống bệnh héo rũ vi khuẩn (2005)

- Giống Sắn KM 140 (2010)

Trung tâm
Liên kết website
lịch việt
Thư viện ảnh
Video
Thiết lập chuỗi giá trị nông sản thông minh và an toàn tại Việt Nam Cà chua bi

Thống kê truy cập
 Đang trực tuyến :  49
 Số lượt truy cập :  34088146
USDA: Dự báo nhập khẩu gạo thế giới

Nhập khẩu

2012/13

2013/14

Angola

430

500

Brazil

712

586

 

Năm 2016 tính từ tháng 1 đến tháng 12, ĐVT nghìn tấn

 

Nhập khẩu

2012/13

2013/14

2014/15

2015/16

2016/17

BC T11

(BCT11)

2016/17

BC T12

 

Angola

430

500

450

450

475

475

Brazil

712

586

363

750

650

650

Cameroon

550

610

525

530

530

530

Trung Quốc

3.500

4.450

5.150

4.500

5.000

5.000

Cote d'Ivoire

830

950

1.150

1.300

1.200

1.350

Cuba

413

377

575

530

510

510

Liên minh châu Âu

1.375

1.556

1.786

1.800

1.800

1.800

Ghana

725

590

500

650

650

650

Guinea

360

380

350

450

400

500

Haiti

416

387

447

470

490

490

Indonesia

650

1.225

1.350

1.100

1.250

1.250

Iran

2.220

1.400

1.300

1.100

1.050

1.050

Iraq

1.294

1.080

1.009

900

1.050

1.050

Nhật Bản

690

669

688

700

700

700

Kenya

410

440

450

460

470

470

Malaysia

885

989

1.051

950

1.050

1.000

Mexico

749

685

719

700

750

750

Mozambique

500

590

575

575

600

600

Nepal

340

510

529

450

550

550

Nigeria

2.400

3.200

2.100

2.000

1.900

1.900

Philippines

1.000

1.800

2.000

1.000

1.400

1.400

Saudi Arabia

1.326

1.459

1.600

1.500

1.550

1.550

Senegal

902

960

990

985

990

990

Nam Phi

990

910

912

1.000

925

925

UAE

540

560

580

600

610

610

Các nước khác

11.563

13.507

11.704

10.932

11.229

11.199

Mỹ

675

755

758

765

775

775

Thế giới

39.493

44.108

42.661

39.583

40.850

40.610

 

Chú thích: 2015/16 là niên lch 2016, 2014/15 là niên lch 2015….

Nguồn: VITIC/USDA

Theo VINANET.

Trở lại      In      Số lần xem: 677

[ Tin tức liên quan ]___________________________________________________
Designed & Powered by WEBSO CO.,LTD