Bộ Nông nghiệp Mỹ (USDA) trong báo cáo tháng 6/2018 dự báo sản lượng bông thế giới niên vụ 2018/19 sẽ đạt 120,4 triệu kiện (kiện = 480 pound).
Dự báo cung cầu bông thế giới của Bộ Nông nghiệp Mỹ (USDA) niên vụ 2018/19 trong tháng 6/2018
Đvt: triệu kiện (kiện = 480 pound)
Thị trường
|
Dự trữ đầu vụ
|
Cung
|
Tiêu thụ
|
Dự trữ cuối vụ
|
Sản lượng
|
Nhập khẩu
|
Nội địa
|
Xuất khẩu
|
Thế giới
|
88,21
|
120,4
|
41,06
|
125,35
|
41,07
|
83,02
|
Mỹ
|
4,2
|
19,5
|
0,01
|
3,4
|
15,5
|
4,7
|
Các TT còn lại
|
84,01
|
100,9
|
41,05
|
121,95
|
25,57
|
78,32
|
TT XK chủ yếu
|
30,7
|
55,28
|
2,17
|
34,27
|
21,71
|
32,15
|
Trung Á
|
2,73
|
6,5
|
3/
|
3,72
|
2,58
|
2,94
|
Khu vực đồng France châu Phi
|
2,65
|
5,28
|
3/
|
0,14
|
4,74
|
3,05
|
Bán cầu nam
|
12,6
|
14,46
|
0,22
|
4,54
|
9,85
|
12,89
|
Australia
|
3,16
|
3,8
|
3/
|
0,04
|
4,4
|
2,52
|
Brazil
|
8,28
|
9
|
0,08
|
3,45
|
4,9
|
9
|
Ấn Độ
|
12,48
|
28,5
|
1,5
|
25,2
|
4,25
|
13,03
|
TT NK chủ yếu
|
51,38
|
42,6
|
36,42
|
83,65
|
2,64
|
44,02
|
Mexico
|
0,8
|
1,6
|
0,93
|
1,85
|
0,55
|
0,9
|
Trung Quốc
|
41,17
|
26,5
|
7
|
41,5
|
0,05
|
33,12
|
EU-27
|
0,38
|
1,56
|
0,71
|
0,74
|
1,48
|
0,42
|
Thổ Nhĩ Kỳ
|
2,03
|
4,3
|
3,6
|
7,4
|
0,35
|
2,18
|
Pakistan
|
2,78
|
8,5
|
2,2
|
10,5
|
0,2
|
2,76
|
Indonesia
|
0,62
|
3/
|
3,5
|
3,5
|
0,01
|
0,62
|
Thái Lan
|
0,18
|
3/
|
1,08
|
1,05
|
0
|
0,18
|
Bangladesh
|
1,86
|
0,14
|
7,9
|
7,8
|
0
|
2,08
|
Việt Nam
|
1,19
|
3/
|
7,7
|
7,5
|
0
|
1,39
|
Nguồn: VITIC/USDA
Vũ Lanh - VINANET.
|
[ Tin tức liên quan ]___________________________________________________
|