Bộ Nông nghiệp Mỹ (USDA) trong báo cáo tháng 12/2018 dự báo sản lượng bông thế giới niên vụ 2018/19 sẽ đạt 118,74 triệu kiện (kiện = 480 pound).
Dự báo cung cầu bông thế giới của Bộ Nông nghiệp Mỹ (USDA) niên vụ 2018/19 trong tháng 12/2018.
Đvt: triệu kiện (kiện = 480 pound)
Thị trường
|
Dự trữ đầu vụ
|
Cung
|
Tiêu thụ
|
Dự trữ cuối vụ
|
Sản lượng
|
Nhập khẩu
|
Nội địa
|
Xuất khẩu
|
Thế giới
|
80,45
|
118,74
|
41,71
|
125,63
|
41,73
|
73,19
|
Mỹ
|
4,3
|
18,59
|
0,01
|
3,3
|
15
|
4,4
|
Các TT còn lại
|
76,15
|
100,15
|
41,71
|
122,33
|
26,73
|
68,79
|
TT XK chủ yếu
|
26,15
|
54,91
|
2,32
|
34,3
|
22,57
|
26,5
|
Trung Á
|
2,72
|
5,47
|
3/
|
3,61
|
2,21
|
2,37
|
Khu vực đồng France châu Phi
|
1,8
|
5,86
|
3/
|
0,14
|
5,45
|
2,07
|
Bán cầu nam
|
12,72
|
15,51
|
0,22
|
4,57
|
10,16
|
13,7
|
Australia
|
2,94
|
2,5
|
3/
|
0,04
|
3,6
|
1,81
|
Brazil
|
8,66
|
11
|
0,08
|
3,5
|
5,8
|
10,43
|
Ấn Độ
|
8,68
|
27,5
|
1,6
|
25,3
|
4,4
|
8,08
|
TT NK chủ yếu
|
47,91
|
42,23
|
36,8
|
83,94
|
2,84
|
40,02
|
Mexico
|
0,66
|
1,73
|
0,9
|
1,95
|
0,6
|
0,71
|
Trung Quốc
|
38,02
|
27
|
7
|
41,5
|
0,15
|
30,37
|
EU-27
|
0,27
|
1,66
|
0,71
|
0,75
|
1,53
|
0,32
|
Thổ Nhĩ Kỳ
|
1,88
|
4,3
|
2,9
|
7
|
0,4
|
1,68
|
Pakistan
|
2,83
|
7,4
|
2,9
|
10,6
|
0,15
|
2,36
|
Indonesia
|
0,62
|
3/
|
3,65
|
3,6
|
0,01
|
0,66
|
Thái Lan
|
0,18
|
3/
|
1,18
|
1,15
|
0
|
0,18
|
Bangladesh
|
1,86
|
0,14
|
8,1
|
8
|
0
|
2,08
|
Việt Nam
|
1,19
|
3/
|
7,6
|
7,5
|
0
|
1,29
|
Nguồn: VITIC/USDA
Vũ Lanh - VINANET
|
[ Tin tức liên quan ]___________________________________________________
|