Bộ Nông nghiệp Mỹ (USDA) trong báo cáo tháng 4/2019 dự báo sản lượng gạo thế giới niên vụ 2018/19 sẽ đạt 501,39 triệu tấn.
Dự báo cung cầu gạo thế giới của Bộ Nông nghiệp Mỹ (USDA) niên vụ 2018/19 trong tháng 4/2019
Đvt: triệu tấn
Thị trường
|
Dự trữ đầu vụ
|
Cung
|
Tiêu thụ
|
Dự trữ cuối vụ
|
Sản lượng
|
Nhập khẩu
|
Nội địa
|
Xuất khẩu
|
Thế giới
|
162,37
|
501,39
|
44,31
|
492,39
|
47,29
|
171,37
|
Mỹ
|
0,93
|
7,12
|
0,92
|
4,29
|
2,99
|
1,7
|
Các TT còn lại
|
161,44
|
494,27
|
43,39
|
488,11
|
44,31
|
169,66
|
TT XK chủ yếu
|
28,51
|
173,17
|
0,65
|
137,3
|
33,5
|
31,53
|
Ấn Độ
|
22,6
|
116
|
0
|
101,1
|
12,5
|
25
|
Pakistan
|
1,46
|
7,4
|
0
|
3,5
|
4
|
1,36
|
Thái Lan
|
3,2
|
20,7
|
0,25
|
10,5
|
10
|
3,65
|
Việt Nam
|
1,25
|
29,07
|
0,4
|
22,2
|
7
|
1,52
|
TT NK chủ yếu
|
10,68
|
66,8
|
13,75
|
79,61
|
1,05
|
10,56
|
Brazil
|
0,42
|
7,48
|
0,85
|
7,7
|
0,66
|
0,39
|
EU-27
|
1,16
|
1,95
|
2
|
3,76
|
0,3
|
1,04
|
Indonesia
|
4,11
|
37,1
|
0,5
|
38,1
|
0
|
3,61
|
Nigeria
|
1,3
|
4,79
|
2,2
|
7,2
|
0
|
1,09
|
Philippines
|
2,29
|
12
|
2,5
|
13,75
|
0
|
3,04
|
Trung Đông
|
0,93
|
2,04
|
3,85
|
5,9
|
0
|
0,91
|
TT khác
|
|
|
|
|
|
|
Burma
|
0,81
|
13,05
|
0,01
|
10,25
|
2,8
|
0,82
|
Trung Mỹ và Caribê
|
0,68
|
1,7
|
1,79
|
3,45
|
0,04
|
0,67
|
Trung Quốc
|
109
|
148,49
|
4,5
|
143,79
|
2,2
|
116
|
Ai Cập
|
1,56
|
2,8
|
0,5
|
4,1
|
0,02
|
0,74
|
Nhật Bản
|
2,23
|
7,65
|
0,69
|
8,56
|
0,06
|
1,95
|
Mexico
|
0,2
|
0,18
|
0,82
|
0,88
|
0,09
|
0,22
|
Hàn Quốc
|
1,42
|
3,87
|
0,41
|
4,67
|
0,05
|
0,98
|
Nguồn: VITIC/USDA
Vũ Lanh - VINANET.
|
[ Tin tức liên quan ]___________________________________________________
|