Bộ nông nghiệp Mỹ (USDA) trong báo cáo tháng 9/2016 dự báo sản lượng gạo thế giới niên vụ 2016/17 sẽ đạt 481,73 triệu tấn.
Dự báo cung cầu gạo thế giới của Bộ nông nghiệp Mỹ (USDA) niên vụ 2016/17 trong tháng 9/2016
Đvt: triệu tấn
2016/17
|
Dự trữ đầu vụ
|
Cung
|
Tiêu thụ
|
Dự trữ cuối vụ
|
Sản lượng
|
Nhập khẩu
|
Nội địa
|
Xuất khẩu
|
Thế giới
|
112,68
|
481,73
|
38,72
|
478,8
|
40,94
|
115,6
|
Mỹ
|
1,48
|
7,53
|
0,75
|
4,22
|
3,65
|
1,88
|
Các nước còn lại
|
111,2
|
474,2
|
37,97
|
474,58
|
37,29
|
113,73
|
Nước XK chủ yếu
|
26,02
|
158,2
|
0,67
|
132,8
|
29,15
|
22,94
|
Ấn Độ
|
17,8
|
106,5
|
0
|
97
|
9,5
|
17,8
|
Pakistan
|
0,83
|
6,9
|
0,02
|
2,7
|
4,25
|
0,8
|
Thái Lan
|
6,17
|
17
|
0,25
|
11,1
|
9
|
3,32
|
Việt Nam
|
1,22
|
27,8
|
0,4
|
22
|
6,4
|
1,02
|
Nước NK chủ yếu
|
9,26
|
65,89
|
12,35
|
77,3
|
1,23
|
8,96
|
Brazil
|
0,25
|
8,5
|
0,6
|
7,95
|
0,8
|
0,6
|
EU-27
|
1,31
|
2,03
|
1,75
|
3,5
|
0,28
|
1,3
|
Indonesia
|
3,71
|
36,6
|
1,25
|
38
|
0
|
3,56
|
Nigeria
|
0,65
|
2,7
|
2
|
5,1
|
0
|
0,25
|
Philippines
|
1,96
|
12
|
1,5
|
13,3
|
0
|
2,16
|
Trung Đông
|
0,88
|
2,11
|
3,7
|
6
|
0
|
0,69
|
Nước khác
|
|
|
|
|
|
|
Burma
|
0,89
|
12,5
|
0
|
10,85
|
1,7
|
0,84
|
Trung Mỹ và Caribê
|
0,52
|
1,77
|
1,8
|
3,53
|
0,02
|
0,53
|
Trung Quốc
|
63,21
|
146,5
|
5
|
144,5
|
0,3
|
69,91
|
Ai Cập
|
0,85
|
4
|
0,04
|
3,95
|
0,2
|
0,74
|
Nhật Bản
|
2,49
|
7,68
|
0,7
|
8,7
|
0,09
|
2,09
|
Mexico
|
0,12
|
0,17
|
0,75
|
0,89
|
0
|
0,15
|
Hàn Quốc
|
1,83
|
4
|
0,41
|
4,33
|
0
|
1,9
|
Theo VINANET.
|
[ Tin tức liên quan ]___________________________________________________
|