Bộ nông nghiệp Mỹ (USDA) trong báo cáo tháng 11/2016 dự báo sản lượng gạo thế giới niên vụ 2016/17 sẽ đạt 483,8 triệu tấn.
Dự báo cung cầu gạo thế giới của Bộ nông nghiệp Mỹ (USDA) niên vụ 2016/17 trong tháng 11/2016.
Đvt: triệu tấn
2016/17
|
Dự trữ đầu vụ
|
Cung
|
Tiêu thụ
|
Dự trữ cuối vụ
|
Sản lượng
|
Nhập khẩu
|
Nội địa
|
Xuất khẩu
|
Thế giới
|
116,31
|
483,8
|
38,5
|
478,38
|
40,99
|
121,72
|
Mỹ
|
1,48
|
7,45
|
0,75
|
4,22
|
3,56
|
1,9
|
Các nước còn lại
|
114,84
|
476,34
|
37,75
|
474,16
|
37,44
|
119,83
|
Nước XK chủ yếu
|
28,81
|
159,8
|
0,56
|
132,6
|
29,5
|
27,07
|
Ấn Độ
|
18,4
|
106,5
|
0
|
97
|
10
|
17,9
|
Pakistan
|
0,92
|
6,9
|
0,01
|
2,8
|
4,2
|
0,83
|
Thái Lan
|
7,87
|
18,6
|
0,25
|
10,6
|
9,5
|
6,62
|
Việt Nam
|
1,62
|
27,8
|
0,3
|
22,2
|
5,8
|
1,72
|
Nước NK chủ yếu
|
8,99
|
65,36
|
12,1
|
76,8
|
1,08
|
8,58
|
Brazil
|
0,25
|
8,03
|
0,65
|
7,9
|
0,65
|
0,38
|
EU-27
|
1,29
|
2,03
|
1,8
|
3,55
|
0,28
|
1,29
|
Indonesia
|
3,51
|
36,6
|
1,25
|
37,7
|
0
|
3,66
|
Nigeria
|
0,6
|
2,7
|
2
|
5
|
0
|
0,3
|
Philippines
|
1,96
|
12
|
1,2
|
13,3
|
0
|
1,86
|
Trung Đông
|
0,88
|
2,06
|
3,65
|
5,9
|
0
|
0,69
|
Nước khác
|
|
|
|
|
|
|
Burma
|
1,09
|
12,5
|
0
|
10,9
|
1,5
|
1,19
|
Trung Mỹ và Caribê
|
0,53
|
1,7
|
1,79
|
3,53
|
0,02
|
0,46
|
Trung Quốc
|
63,74
|
146,5
|
5
|
144
|
0,3
|
70,94
|
Ai Cập
|
0,92
|
4,55
|
0,3
|
4
|
0,3
|
1,48
|
Nhật Bản
|
2,61
|
7,79
|
0,7
|
8,5
|
0,09
|
2,52
|
Mexico
|
0,11
|
0,17
|
0,75
|
0,89
|
0
|
0,14
|
Hàn Quốc
|
1,7
|
4,2
|
0,41
|
4,48
|
0
|
1,82
|
Nguồn: VITIC/USDA
Vũ Lanh -VINANET
|
[ Tin tức liên quan ]___________________________________________________
|