Thị trường xuất khẩu thức ăn gia súc và nguyên liệu 10 tháng năm 2018
Thị trường |
T10/2018 (USD) |
+/- so với T9/2018 (%)* |
10T/2018 (USD) |
+/- so với cùng kỳ năm 2017 (%)* |
Trung Quốc |
18.571.821 |
13,98 |
190.639.023 |
16,79 |
Campuchia |
7.855.845 |
-21,54 |
77.710.381 |
15,57 |
Ấn Độ |
4.202.983 |
10,47 |
59.899.014 |
40,14 |
Malaysia |
6.228.119 |
6,18 |
56.973.165 |
23,31 |
Mỹ |
5.256.591 |
73,38 |
35.329.688 |
56,24 |
Đài Loan |
2.456.200 |
-10,85 |
25.257.797 |
26,9 |
Nhật Bản |
2.694.778 |
3,65 |
24.639.724 |
6,78 |
Hàn Quốc |
1.175.752 |
-76,38 |
24.291.939 |
76 |
Thái Lan |
1.860.160 |
31,81 |
24.152.644 |
-18,7 |
Philippines |
2.614.318 |
-21,93 |
19.730.229 |
5,33 |
Bangladesh |
710.975 |
-45,84 |
10.704.994 |
-22 |
Indonesia |
1.000.136 |
14,8 |
10.068.214 |
-38,13 |
Singapore |
222.275 |
8,92 |
2.811.212 |
23,16 |
(*Vinanet tính toán số liệu từ TCHQ)
Hương Nguyễn - VINANET.