Ngày: 20-7-2014
|
|
|
STT
|
TÊN HOẠT CHẤT
(COMMON NAME)
|
TÊN THƯƠNG PHẨM
(TRADE NAME)
|
ĐỐI TƯỢNG PHÒNG TRỪ (CROP/PEST)
|
1
|
Abamectin
|
Haihamec 1.8EC, 3.6 EC
|
rệp sáp/ hồ tiêu;
|
2
|
Reasgant 1.8EC, 3.6EC, 5EC, 5WG
|
1.8EC, 3.6EC:, rệp muội/ hồ tiêu;
|
3
|
Tungatin 1.8 EC, 3.6 EC, 10EC
|
rệp sáp/ hồ tiêu;
|
4
|
Tervigo 020SC
|
tuyến trùng/, hồ tiêu,
|
5
|
Abamectin 35.8g/l (41.8g/l), (49.8g/l), (59.9g/l), (69g/kg), (99.9g/kg) + Azadirachtin 0.2g/l (0.2g/l, (0.2g/l), (0.1g/l), (1g/kg), (0.1g/kg)
|
Goldmectin 36EC, 42EC, 50EC, 60SC, 70SG, 100SG
|
rệp sáp/ hồ tiêu
|
6
|
Abamectin 50 g/l + Matrine 5 g/l
|
Amara 55 EC
|
rệp sáp/ hồ tiêu;
|
7
|
Abamectin 1% + Petroleum oil 24%
|
Batas 25EC
|
rệp sáp/ hồ tiêu
|
8
|
Abamectin 18 g/l + Pyridaben 150 g/l
|
Aben 168EC
|
rệp/ hồ tiêu;
|
9
|
Motox 5EC,
|
5EC:; rệp sáp/ hồ tiêu;
|
10
|
Beta-cyfluthrin 12.5g/l + Chlorpyrifos Ethyl 250g/l
|
Bull Star 262.5 EC
|
rệp sáp/ hồ tiêu;
|
11
|
Beta-cyfluthrin 90g/l + Imidacloprid 210g/l
|
Solomon 300 OD
|
rệp sáp/ hồ tiêu,
|
12
|
Buprofezin 250g/l + Fenobucarb 425g/l
|
Gold-cow 675EC
|
bọ xít/hồ tiêu;
|
13
|
Buprofezin 6.7%, (40%) + Imidacloprid 3.3% (10%)
|
Gold Tress 50WP
|
50WP: rệp sáp/ hồ tiêu,
|
14
|
Buprofezin 5.0 % + Isoprocarb 20.0 %
|
Apromip 25WP
|
rầy xanh/ hồ tiêu
|
15
|
Chlorpyrifos Ethyl (min 94 %)
|
Supertar 950 SP
|
Bọ xít/hồ tiêu;
|
16
|
Lorsban 15GR,40EC, 75WG
|
40EC: mối/ hồ tiêu;
|
17
|
Anboom 48EC
|
rệp sáp/, hồ tiêu;
|
18
|
Mapy 48 EC
|
rệp sáp/ cà phê, hồ tiêu,
|
19
|
Chlorpyrifos Ethyl 25% (40%), (50%), (55%) + Cypermethrin 5% (1%), (5%)
|
Tungcydan 30EC, 41EC,
|
41EC: mối/ hồ tiêu; rệp sáp, rệp muội/ hồ tiêu
|
20
|
Chlorpyrifos Ethyl 4% (56%), (200g/l) + Imidacloprid 1% (10%), (50g/l)
|
Losmine 5GR, 66WP, 250EC
|
5GR: rệp sáp/ hồ tiêu,
|
21
|
Chlorpyrifos Ethyl 48% (480g/l) + Imidacloprid 7% (70g/l)
|
Dizorin super 55EC
|
rệp sáp/hồ tiêu, cà phê
|
22
|
Chlorothalonil 400g/l + Mandipropamid 40g/l
|
Revus opti 440SC
|
thán thư, thối rễ/hồ tiêu
|
23
|
Clinoptilolite
|
Map Logic 90WP
|
tuyến trùng/ hồ tiêu
|
24
|
Diazinon (min 95 %)
|
Danasu 10 GR, 40EC, 50EC
|
tuyến trùng/ hồ tiêu
|
25
|
Nugor 10GR, 40 EC
|
Rệp sáp giả/Rễ hồ tiêu;
|
26
|
Emamectin benzoate
|
Susupes 1.9 EC
|
rệp sáp/ hồ tiêu
|
27
|
Tasieu 1.0EC, 1.9EC
|
rầy, sâu xanh/ hồ tiêu
|
28
|
Tungmectin 1.0EC, 1.9EC, 5EC, 5WG
|
rệp sáp/ hồ tiêu;
|
29
|
Ethoprophos (min 94%)
|
Agpycap 10GR
|
tuyến trùng/ hồ tiêu
|
30
|
Etocap 10 GR
|
tuyến trùng/ hồ tiêu
|
31
|
Gold-goat 10GR
|
Tuyến trùng/hồ tiêu
|
32
|
Nokaph 10GR
|
tuyến trùng, sâu trong đất/ hồ tiêu
|
33
|
Saburan 10GR
|
Tuyến trùng/hồ tiêu
|
34
|
Starap 100GR
|
tuyến trùng/ hồ tiêu
|
35
|
Vimoca 10GR, 20EC
|
tuyến trùng/ hồ tiêu, cà phê
|
36
|
Fipronil 400g/kg + Imidacloprid 400g/kg
|
Sunato 800WG
|
rệp sáp giả/ hồ tiêu
|
37
|
Fenobucarb (BPMC)
|
Anba 50 EC
|
rầy nâu/ lúa, bọ xít/ hồ tiêu
|
38
|
Tungent 5GR, 5SC,100SC, 800WG
|
tuyến trùng/hồ tiêu;
|
39
|
Imdacloprid
|
Confidor 100 SL, 200SL, 700WG
|
rệp sáp/ cà phê, hồ tiêu
|
40
|
T-email 10WP, 70WG
|
rệp sáp, bọ xít lưới/ hồ tiêu
|
41
|
Matrine (dịch chiết từ cây khổ sâm)
|
Ema 5EC
|
rệp sáp/ cà phê, hồ tiêu;
|
42
|
Rotenone
|
Dibaroten 5 WP, 5SL, 5GR
|
nhện đỏ, rầy xanh, rệp vảy xanh, rệp sáp/, hồ tiêu;
|
43
|
Rotenone 2.5% + Saponin 2.5%
|
Dibonin 5WP, 5SL, 5GR
|
nhện đỏ, rầy xanh, rệp vảy xanh, rệp sáp/, hồ tiêu
|
44
|
Spirotetramat (min 96%)
|
Movento 150OD
|
rệp sáp/ hồ tiêu,
|
45
|
Azoxystrobin 200 g/l + Difenoconazole 150g/l
|
Ara – super 350SC
|
chết nhanh/hồ tiêu
|
46
|
Azoxystrobin 250g/l + Difenoconazole 150g/l
|
Dovatop 400SC
|
chết nhanh/hồ tiêu;
|
47
|
Help 400SC
|
thán thư/ hồ tiêu,
|
50
|
Chaetomium cupreum
|
Ketomium 1.5 x 106 cfu/g bột
|
thối rễ, thối thân/, hồ tiêu
|
51
|
Chaetomium sp 1.5 x 106 cfu/ml + Tricoderma sp 1.2 x 104 cfu/ml
|
Mocabi SL
|
thối gốc/ hồ tiêu;
|
52
|
Chitosan (Oligo-Chitosan
|
Jolle 1SL, 40SL, 50WP
|
tuyến trùng/ hồ tiêu
|
53
|
Kaido 50SL, 50WP
|
tuyến trùng/ hồ tiêu
|
54
|
Tramy 2 SL
|
tuyến trùng/ hồ tiêu,
|
55
|
Copper citrate(min 99.5%)
|
Heroga 6.4SL
|
tuyến trùng/ cà rốt, hồ tiêu;
|
56
|
Copper Hydroxide
|
DuPontTM KocideÒ
|
bệnh chết nhanh, thán thư/ hồ tiêu
|
57
|
Funguran - OH 50WP
|
vàng lá/ hồ tiêu
|
58
|
Coprous oxide 60% + Dimethomorph 12%
|
Eddy 72WP
|
Chết nhanh/hồ tiêu,
|
59
|
Cymoxanil 8% + Fosetyl-Aluminium 64%
|
Foscy 72 WP
|
chết nhanh/ hồ tiêu,
|
60
|
Cymoxanil 8% + Mancozeb 64%
|
Cajet - M10 72WP
|
chết dây/ hồ tiêu;
|
61
|
DuPontTM Curzate® - M8 72 WP
|
chết héo dây/ hồ tiêu;
|
62
|
Cytokinin (Zeatin)
|
Geno 2005 2 SL
|
tuyến trùng/, hồ tiêu,
|
63
|
Cytosinpeptidemycin
|
Sat 4 SL, 8SL
|
héo xanh/, hồ tiêu;
|
64
|
Dẫn xuất Salicylic Acid (Ginkgoic acid 425g/l + Corilagin 25g/l + m-pentadecadienyl resorcinol 50g/l)
|
Sông Lam 333 50EC
|
lở cổ rễ/hồ tiêu,
|
65
|
Dimethomorph
|
Phytocide 50WP
|
chết nhanh/ hồ tiêu;
|
66
|
Dimethomorph (min 99.1%) 90g/kg + Mancozeb 600 g/kg
|
Acrobat MZ 90/600 WP
|
chết nhanh/ hồ tiêu;
|
67
|
Eugenol
|
Genol 0.3SL, 1.2SL
|
thán thư/ hồ tiêu
|
68
|
Fosetyl-aluminium (min 95 %)
|
Acaete 80WP
|
chết nhanh/ hồ tiêu
|
69
|
Agofast 80 WP
|
chết nhanh/ hồ tiêu,
|
70
|
Aliette 80 WP, 800 WG
|
Bremia sp/ hồ tiêu 800WG:lở cổ rễ/ hồ tiêu;
|
71
|
Alle 800WG
|
chết nhanh/ hồ tiêu
|
72
|
Alimet 80WP, 80WG, 90SP
|
chết nhanh/ hồ tiêu
|
73
|
Alonil 80WP, 800WG
|
chết nhanh/ hồ tiêu
|
74
|
Alpine 80 WP, 80WG
|
chết nhanh/ hồ tiêu,
|
75
|
ANLIEN - annong
|
chết nhanh,thối thân/hồ tiêu
|
76
|
Dafostyl 80WP
|
chết nhanh/ hồ tiêu;
|
77
|
Dibajet 80WP
|
chết nhanh/ hồ tiêu
|
78
|
Forliet 80WP
|
chết nhanh/ hồ tiêu,
|
79
|
Vialphos 80 SP
|
chết nhanh, thối thân/ hồ tiêu;
|
80
|
Fosetyl-aluminium 400g/kg + Mancozeb 200g/kg
|
Anlia 600WG
|
Chết nhanh/ hồ tiêu
|
81
|
Garlic oil 2% + Ningnanmycin 3%
|
Lusatex 5SL
|
chết nhanh/ hồ tiêu;
|
82
|
Rora 750WP
|
thán thư/ hồ tiêu
|
83
|
Kamsu 2SL, 4SL, 8WP
|
thán thư/ hồ tiêu.
|
84
|
Manozeb 80 WP
|
chết nhanh/ hồ tiêu,
|
85
|
Mancozeb 64 % + Metalaxyl 8 %
|
Mancolaxyl 72WP
|
thối rễ/ hồ tiêu
|
86
|
Mexyl MZ 72WP
|
chết nhanh/ hồ tiêu
|
87
|
Tungsin-M 72WP
|
chết héo/ hồ tiêu;
|
88
|
Vimonyl 72 WP
|
chết nhanh/ hồ tiêu
|
89
|
Mancozeb 640g/kg + Metalaxyl-M 40g/kg
|
Ridomil Gold Ò 68WG
|
chết nhanh/ hồ tiêu;
|
90
|
Mancozeb 64% + Metalaxyl-M 4%
|
Suncolex 68WP
|
chết nhanh/ hồ tiêu
|
91
|
Metalaxyl (min 95 %)
|
Acodyl 25EC, 35WP
|
thối rễ/ hồ tiêu
|
92
|
Alfamil 25WP, 35WP
|
chết nhanh/ hồ tiêu
|
93
|
Mataxyl 25WP, 500WG, 500WP
|
chết nhanh/ hồ tiêu;
|
94
|
No mildew 25WP
|
thối/ hồ tiêu
|
95
|
Vilaxyl 35 WP
|
chết nhanh/ hồ tiêu,
|
96
|
Metiram Complex (min 85 %)
|
Polyram 80WG
|
thán thư/ hồ tiêu
|
97
|
Mono and di potassium phosphite
|
Alexin 500SL
|
chết nhanh/ hồ tiêu
|
98
|
Bonny 4SL
|
chết nhanh, chết chậm/hồ tiêu
|
99
|
Diboxylin 2 SL, 4SL, 8SL
|
chết chậm, chêt nhanh/ hồ tiêu
|
100
|
Kozuma 3SL, 5WP, 8SL
|
chết chậm/ hồ tiêu
|
101
|
Naga 80SL
|
chết chậm/hồ tiêu,
|
102
|
Oligo-sacarit
|
Olicide 9SL
|
chết nhanh (héo rũ)/ hồ tiêu,
|
103
|
Oxytetracyline 50g/kg + Streptomycin 50g/kg + Gentamicin 10g/kg
|
Banking 110WP
|
chết nhanh/hồ tiêu
|
104
|
Paecilomyces lilacinus
|
Palila 500WP (5 x 109cfu/g)
|
bệnh do tuyến trùng gây ra trên hồ tiêu,
|
105
|
Phosphorous acid
|
Agri - Fos 400
|
chết nhanh, vàng lá thối rễ/ hồ tiêu
|
106
|
Herofos 400 SL
|
tuyến trùng/ hồ tiêu,
|
107
|
Prochloraz (min 97%)
|
Mirage 50 WP
|
thán thư/ hồ tiêu
|
108
|
Propamocarb. HCl (min 97 %)
|
Proplant 722 SL
|
nấm trong đất/ hồ tiêu
|
109
|
Treppach Bul 607SL
|
chết nhanh/ hồ tiêu
|
110
|
Propineb (min 80%)
|
Antracol 70 WP, 70WG
|
đốm lá/hồ tiêu
|
111
|
Newtracon 70 WP
|
thán thư, thồi rễ chết nhanh / hồ tiêu;
|
112
|
Tebuconazole (min 95 %)
|
Folicur 250 EW, 250WG, 430SC
|
chết chậm/ hồ tiêu
|
113
|
Provil 30EW, 450SC
|
chết chậm/ hồ tiêu
|
114
|
Tebuconazole 500g/kg + 250 g/kg Trifloxystrobin
|
Nativo 750WG
|
rỉ sắt/, hồ tiêu,
|
115
|
Thiophanate- Methyl
|
Thio - M 70 WP, 500 FL
|
thán thư/ hồ tiêu,
|
116
|
Trichoderma harzianum
|
Vi - ĐK 109 bào tử/g
|
chết nhanh/ hồ tiêu
|
117
|
Zianum 1.00WP
|
thối rễ/hồ tiêu
|
118
|
Trichoderma viride
|
Biobus 1.00 WP
|
chết nhanh, thối gốc rễ/ hồ tiêu
|
119
|
Fugavic acid
|
Siêu to hạt 25 SP
|
kích thích sinh trưởng hồ tiêu
|
120
|
Goliath 1SL, 4SL, 10SP, 16TB, 20TB, 20SP, 20WP
|
kích thích sinh trưởng/, hồ tiêu.
|
121
|
ProGibb 10 SP, 20TB, 40%SG
|
kích thích sinh trưởng/, hồ tiêu
|
122
|
Tungaba 5TB, 20TB
|
kích thích sinh trưởng/hồ tiêu,
|
123
|
Gibberellic acid 1% + 5% N+ 5% P2O5 + 5% K2O + Vi lượng
|
Super sieu 16 SP, 16 SL
|
kích thích sinh trưởng/, hồ tiêu,
|
124
|
1-Naphthylacetic acid (NAA)
|
RIC 10WP
|
điều hoà sinh trưởng/hồ tiêu,
|
125
|
a - Naphthyl Acetic Acid (a - N.A.A) + b - Naphthoxy Acetic Acid (b - N.A.A) + ZnSO4 + CuSO4 + NPK
|
Viprom
|
dùng để chiết cành hồ tiêu,
|
Tài liệu tham khảo:
- Thông tư số 21/2013/TT-BNNPTNT & 37/2013/TT-BNNPTNT
- List of Prohibited Pesticides - Sustainable Agriculture Network - November 2011
|
1. Rệp sáp (Pseudococcus citri)
|
|
|
2. Rệp muội đen (Toxoptera aurantii)
|
|
|
3. Bọ xít lưới (Elasmognathus nepalensis)
|
|
|
4. Sâu đục thân (Lophobaris piperis)
|
|
|
5. Rầy xanh (Empoasca sp.)
|
|
|
6. Bọ cánh cam (Anomala sp.)
|
|
|
7. Mối (Coptotermes sp.)
|
|
|
Ngày 03/01/2017 Bộ Trưởng Nguyễn Xuân Cường ký quyết định 03/QĐ-BNN-BVTV về việc " loại bỏ thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất Carbendazim, Benomyl Và Thiophanate-Methyl ra khỏi danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam"
Chi tiết xin xem phần văn bản pháp quy của trang web này.
|
[ Tin tức liên quan ]___________________________________________________ -
Bệnh chết nhanh ( Thứ tư, 27/04/2016 )
-
Bệnh chết chậm (vàng lá) ( Thứ tư, 27/04/2016 )
-
Cây trụ sống phục vụ canh tác hồ tiêu ( Thứ sáu, 29/04/2016 )
-
Lịch sử cây hồ tiêu ( Thứ sáu, 29/04/2016 )
-
Lịch sử phát triển & vùng trồng hồ tiêu ở Việt Nam ( Thứ sáu, 29/04/2016 )
-
Loài tiêu hoang dại ( Thứ hai, 01/08/2016 )
-
Yêu cầu của nhà nhập khẩu hồ tiêu ( Thứ sáu, 20/05/2016 )
-
Cây che phủ đất ( Thứ tư, 27/04/2016 )
-
Đất trồng hồ tiêu ( Thứ hai, 01/08/2016 )
-
Thời vụ trồng hồ tiêu ( Thứ ba, 26/04/2016 )
-
Cơ sở phân tử của virus gây bệnh hồ tiêu (Piper Yellow Mottle Virus) ( Thứ sáu, 29/04/2016 )
-
Sâu đục thân ( Thứ năm, 28/04/2016 )
-
Kỹ thuật nhân giống vô tính ( Thứ hai, 25/04/2016 )
-
Kỹ thuật trồng hồ tiêu hữu cơ ở Ấn Độ ( Thứ tư, 27/04/2016 )
-
Sản xuất hồ tiêu hữu cơ ở Việt Nam ( Thứ ba, 26/04/2016 )
-
Bệnh thán thư ( Thứ năm, 28/04/2016 )
-
Bệnh tiêu điên (Stunted disease) ( Thứ năm, 28/04/2016 )
-
Thực vật học ( Thứ hai, 25/04/2016 )
-
Bọ xít lưới ( Thứ năm, 28/04/2016 )
-
Bọ cánh cứng ( Thứ năm, 28/04/2016 )
|